Giải Toán 10: Ôn tập chương VI

  • Ôn tập chương VI trang 1
  • Ôn tập chương VI trang 2
  • Ôn tập chương VI trang 3
  • Ôn tập chương VI trang 4
ÔN TẬP CHƯƠNG VI
BÀI 1	
Hãy nêu định nghĩa của since, cosot và giải thích vì sao ta có: sin(ce + k2ĩt) = since; k 6 z cos(ce + k2n) = cosce; k e z
Giải
Tham khảo sách giáo khoa.
BÀI 2
Nêu định nghĩa của tana, cotce và giải thích vì sao ta có: tan(oe + kn) = tance; k e z cot(ce + kĩt) = cota; k 6 z
Giải
Tham khảo sách giáo khoa.
BÀI 3
tance, nếu since = và — < a < 2rt
O
1 v 7Ĩ
cotce, nếu cosce = - — và — < oe < 7t
Kết quả
Giải
Í Ầ
a) 3
b)
1
3
c) -
2V5
d) -
Giải
Kết quả
a) tan2a b) 2cosa
BÀI 5
c) -cota
d) sina
Không sử dụng máy tính, hãy tính
2271	, ,	23k
a) COS—T—	b) sin-y-
3	4
. 25ft , IOtĩ	9 71	. 2 71
c) sin—T--tg—7—	d) cos 7-sin —
7	3	3	8	8
b) -
72
BÀI 6
Giải
" 7ặ c) 2
Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh
a) sin75° + cos75° = -7^-	b) tan267° + tan93° = 0
c) sin65° + sin55° = 73 cos5°	d) cos!2° - cos48° = sinl8°
Giải
Hưởng dan
a) Đổi 75° = 45° + 30°	b) 267° = 360° - 93°
c) 65° = 60°+ 5°; 55° = 60° - 5° d) 12° = 30° - 18°; 48° = 30° + 18°
BÀI 7
Chứng minh các đồng nhất thức:
1 - cos X + cos 2x a)
c)
= cot X
sin 2x - sinx 2cos2x-sin4x ,	2 7 71
7	7^—7—. = tan 7 - X
2cos2x + sin4x	(4
sin x + sin —
2	, X
b) 	= tan 7
’	X	2
1 + cosx + cos d)tanx - tany =
2sin(x - y) cosx.cosy
a)
b)
sin 2x - sin X
2 sin X cos X - sin X
. X
sin X + sm -
sin — f 2 cos — +1 1
2
2 V	2 J 
1 -C0SX + cos2x
Giải
2 cos2 X - cosx
1 , 	 	x
+ cos X + cos 7
2
cos 2x - sin 4x
cos X 2cos^ + 1
2\ 2
= cot X
tan I 2
_ 2 cos 2x(l - sin 2x) _ (cos X - sin x)2 2cos2x + sin4x 2 COS 2x(l + sin 2x) (cosx + sinx)2
1 - tan X
= tan2
d) tanx - tany =
' 1 + tan X )	14
sin X sin y _ sin(x - y) cosx cosy cos X. cosy
BÀI 8
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc X.
A = sin[4+ x
B = cos(g ~x]“sin[j +x]
c = sin2x + cos	- X j cos ( j + X
1 - cos2x + sin 2x
D = 	—-—:—— .cotx
1 + cos2x + sin 2x
Giải
Kết quả
A = 0 b)B = 0 c) c = 7 d)D = l 4
BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM
Chọn phương án đúng trong các bài tập sau:
_ 47tĩ
9. Giá trị sin—— là
r- °
Tã
<A’f
(C) 2
(D,4
2
7õ ,.	3 71
10. Chọn cos a = với 71 < a < —. Giá trị tana là ^2	2	2	3
<B) 7J (C’ '7?	(D) ‘7?
(A)
-4
75
5n
11. Cho a =	■ Giá trị của biểu thức cos3a + 2cos(7T - 3a).sin2
6 • - 1	73
-1,5a là
(A) - 4
(B)Ỷ
12. Giá trị của biểu thức A =
(A> 2
(B)
-73
(C) 0
2 COS2 ~ -1 8
1 + 8 sin2 ~ COS2 " 87 8
(C) --
13. Cho cota - 4. Giá trị của biểu thức B =
(A) 17
(B)
(C) 13
14. Cho tana = 2. Giá trị của biêu thức c =
(A,ẳ
(B) 1
(D)
(D)
là
2-73
4
72 (D) 47
4
4 sin a + 5 COS a
2 sin a -3 cos a “ 2 <D)j sin a
sin3 a + 2 cos3 a 10 n
là
là
9. (D) 10. (B)
14. (B)
KẾT QUẢ
11. (C)	12. (D)	13.(0
ĐỀ MÂU KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI
Câu 1 (4 điếm)
v	I,-.	1	..x, HÍT	lv n
Trên đường tròn lượng giác (gốc A(l; 0)) cho điếm M mà sô đo AM là — .
a) Đồi — ra độ
14
ĐỀ SỐ 1 (45 PHÚT)
Gọi M1 là điểm đối xứng với M qưa đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Trong các số đo của các cung lượng giác AM,, tìm số đo âm lớn nhất.
Câu 2 (3 điếm)
71	.	71	71	71
sin - _ sin - _ - cos COS -~
	. , t	15	12	15	12
7tĩ
20
2 sin
,	_ _ _ a . a
1 + cos - sin <■
2 2
. a . a 1 - cos -- - sin -
Chứng minh răng 	 	
Câu 3 (3 điểm)
Rút gọn biểu thức A
ĐỀ số 2 (45 PHÚT)
Câu 1 (4 điểm)
Trên đường tròn bán kính R = 4cm cho cung lượng giác AB có số đo là 105°.
Tính độ dài cung AB tương ứng.
Không dùng máy tính và bảng lượng giác hãy tính sinl05° và tanl05°. Câu 2 (3 điểm)
Chứng minh rằng
’ ’’’ .	 73
sin200° sin310° + cos340° cos50° =
Câu 3 (3 điếm)
Chứng minh rằng biểu thức
_ tan a + tan p tan a - tan p _ 2
tan(a + 3) tan(a - 3)