Giải bài tập Toán 7 Bài 3. Đơn thức

  • Bài 3. Đơn thức trang 1
  • Bài 3. Đơn thức trang 2
  • Bài 3. Đơn thức trang 3
Giải
Có nhiều đơn thức thu được, chẳng hạn : -9xy, 9x2y, 9x4y3, ...
Bậc của đơn thức thu được là 12.
Hãy viết các đơn thức với biến X, y và có giá trị bằng 9 tại X = -1 và y = 1.
14
4xV
2
ịx3yì .(-2x3y5) = 7-(-2).x3.x3.y.y5
4	)	4
Bậc của đơn thức thu được là 7. <1
Ư4
b)
?1
a)
?1
?2
?3
a)
b)
a)
b)
c)
Tích của X và y là : x.y
§3. ĐƠN THỨC
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
Cho các biểu thức đại số :
4xy2;	3 - 2y; —|x2y3x; lOx + y;
5
2x2 í-ẻìy3x;
l 2/
5(x + y);
2x2y;	-2y.
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm :
Nhóm 1 : Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2 : Các biểu thức còn lại.
Hướng dẫn
lOx + y;
3_.2_.3__.
—3X y x;
5
Nhóm 1 : 3 - 2y;
Nhóm 2 : 4xy2;
5(x + y).
y3x; 2x2y;	-2y.
?2
Cho một số ví dụ về đơn thức.
Hướng dẫn
Ví dụ như các đơn thức sau.: -10; 2x;
?3
Tìm tích của :
--X3 và -8xy2.
4
Hướng dẫn
Tích của ““■X3 và -8xy2 là 2x4y2.
GIẢI BÀI TẬP
10 Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau :
(5 + x)x2;	- Q x2y; -5.
9
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.
Giải
Biểu thức (5 + x)x2 không phải là đơn thức.
co I cn
11 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
a) -Ệ- 4- x2y b) 9x2yz c) 15,5 d) 11 -
5	V
Giải
Các biểu thức 9x2yz; 15,5 và 1 - X3 là các đơn thức.
12
a)
b)
I 9j
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau :
2,5x2y;	0,25x2y2
Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại X = 1 và y = -1.
Giải
Đơn thức 2,5x2y có phần hệ số là 2,5, phần biến là x2y.
Đơn thức 0,25x2y2 có phần hệ số là 0,25, phần biên là x2y2.
Giá trị của đơn thức 2,5x2y tại X = 1 và y = -1 là :
2,5.12.(-1) = -2,5
Giá trị của đơn thức 0,25x2y2 tại X = 1 và y = -1 là : 0,25.12.(-l)2 = 0,25.1.1 = 0,25.
13
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được : a) ~^x2y và 2xy3	'	b) Ậx3y và -2x3y5.
4
Giải
a)
(-|x2y ).(2xy3) = f-4.2.x2.x.y.y3 =-|x3y4
3	I 3)	3
?2