Giải bài tập Toán 7 Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Cho hai đa thức : M(x) = X4 + 5x3 - X2 + X - 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 - X - 2,5. Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x). Hường dẫn Ta có : M(x) + N(x) = (x4 + 5x3 - X2 + X - 0,5) + (3x4 - 5x2 - X - 2,5) = 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3. Ta có : M(x) - N(x) = (x4 + 5x3 - X2 + X - 0,5) - (3x4 - 5x2 - X - 2,5) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2. GIẢI BÀI TẬP 44 Cho hai đa thức : P(x) = -5x3 - ị + 8x4 + X2 3 9 và Q(x) = X2 - 5x - 2x3 + X4 - . 3 Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Giải • Tính P(x) + Q(x) : Cách 1 : P(x) + Q(x) = -5x3 - i + 8x4 + X2 3 + X2 - 5x - 2x3 + X4 = -5x3 4 + 8x4 + X2 + X2 - 5x - 2x3 + X4 3 = (-5x3 - 2x3) + (8x4 + X4) + (x2 + X2) - 5x + 2 3 1 _ 2 . 3 3 = -7x3 Cách 2 : P(x) Q(x) = + 9x4 4- 2x2 - 5x - 1 1 3 X4 - 2x3 + X2 - 5x - 3 8x4 - 5x3 + X2 P(x) + Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 - 5x - 1 • Tính P(x) - Q(x) : Cách 1 : P(x) - Q(x) = CM I CO CO I CO ^-5x3 - 3 + 8x4 + xP(x) - Q(x) = 7x4 - 3x3 + 5x + -| 3 Cho đa thức P(x) = X4 - 3x2 + — - X. 2 Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho : a) P(x) + Q(x) = X5 - 2x2 + 1 b) P(x) - R(x) = X3. Giải P(x) + Q(x) = X5 - 2x2 + 1 •=> Q(x) = (x5 - 2x2 + 1) - P(x) = X5 - 2x2 + 1 - fx4 - 3x2 + 4 - X l 2 = X5 - 2x2 + 1 - X4 + 3x2 - 4 + X 2 = X5 - X4 + (-2x2 + 3x2) + X + 11 - ị I 2J = X5 - X4 + X2 + X + 4 P(x) - R(x) = X3 R(x) = P(x) - X3 = I X4 - 3x2 + ị - xì - X3 l 2 J = X4 - X3 - 3x2 - X + ị . 2 ^ - ^x2 - 5x - 2x3 + X4 - -5x3 - ỉ + 8x4 + X2 - X2 + 5x + 2x3 - X4 + 3 = (-5x3 + 2x3) + (8x4 - X4) + (x2 - X2) + 5x + í—7 + -| I 3 3 = -3x3 + 7x4 + 5x + 4 3 Cách 2 : P(x) = 8x4 - 5x3 + X2 - 4 3 Q(x) = X4 - 2x3 + X2 - 5x - 3 Viết đa thức P(x) = 5x3 - 4x2 + 7x - 2 dưới dạng : Tổng của hai đa thức một biến. Hiệu của hai đa thức một biến. Bạn Vinh nêu nhận xét : "Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc 4". Đúng hay sai ? Vì sao ? Giải Có nhiều cách viết, chẳng hạn : P(x) = (5x3 - 4x2) + (7x - 2) hay P(x) = (6x3 + 2x2 + 5x + 4) + (-X3 - 6x2 + 2x - 6) ... P(x) = (5x3 - 4x2) - (-7x + 2) hay P(x) = (6x3 + X2 + 4x - 1) - (x3 + 5x2 - 3x + 1) ... Bạn Vinh nhận xét đúng, chẳng hạn : P(x) = 5x3 - 4x2 + 7x - 2 P(x) = (x4 + 2x3 - 3x2 + 5x - 2) + (-X4 + 3x3 - X2 + 2x). Cho các đa thức : P(x) = 2x4 - X - 2x3 + 1; Q(x) = 5x2 - X3 + 4x; H(x) = -2x4 + X2 + 5. Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x). Giải • P(x) + Q(x) + H(x) = (2x4 - X - 2x3 + 1) + (5x2 - X3 + 4x) + (--2x4 + X2 + 5) = 2x4 - X - 2x3 + 1 + 5x2 - X3 + 4x - 2x4 + X2 + 5 = (2x4 - 2x4) + (-2x3 - X3) + (5x2 + X2) + (-X + 4x) + (1 + 5) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6 . P(x) - Q(x) - H(x) = (2x4 - X - 2x3 + 1) - (5x2 - X3 + 4x) - (-2x4 + X2 + 5) = 2x4 - X - 2x3 + 1 - 5x2 + X3 - 4x + 2x4 - X2 - 5 = (2x4 + 2x4) + (-2x3 + X3) + (-5x2 - X2) + (-X - 4x) + (1 - 5) = 4x4 - X3 - 6x2 - 5x - 4. (2x3 - 2x + 1) - (3x2 + 4x - 1) = 2x3 - 2x + 1 - 3x2 - 4x + 1 = 2x3 - 3x2 + (-2x - 4x) + (1 + 1) = 2x3 - 3x2 - 6x + 2 Vậy chọn kết quả trong ô thứ hai. LUYỆN TẬP Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau : M = X2 - 2xy + 5x2 - 1; N = x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y + 5. Giải M = X2 - 2xy + 5x2 - 1 = 6x2 - 2xy - 1 là đa thức bậc 2 N = x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y + 5 là đa thức bậc 4. Cho các đa thức : N = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y; M - y2 + y3 - 3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5. Thu gọn các đa thức trên. Tính N. + M và N- M. Giải N = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y = -y5 + (15y3 - 4y3) + (5y2 - 5y2) - 2y = -y5 + Uy3 - 2y M = y2 + y3 - 3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5 = (y5 + 7y5) + (y3 - y3) + (y2 - y2) - 3y + 1 = 8y5 - 3y + 1 N + M = -y5 + Uy3 - 2y + 8y5 - 3y + 1 = (-y5 + 8y5) + Uy3 + (-2y - 3y) + 1 = 7y5 + Uy3 - 5y + 1 N - M = -y5 + lly3 - 2y - (8y5 - 3y + 1) = -y5 + lly3 - 2y - 8y5 + 3y - 1 = (-y5 - 8y5) + lly3 + (-2y + 3y) - 1 = -9y5 + lly3 + y - 1. Cho hai đa thức : P(x) = 3x2 - 5 + X4 - 3x3 - X6 - 2x2 - X3; Q(x) = X3 + 2x5 - X4 + X2 - 2x3 + X - 1. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Giải P(x) = 3x2 - 5 + X4 - 3x3 - X6 - 2x2 - X3 = -5 + 3x2 - 2x2 - 3x3 - X3 + X4 - X6 = -5 + X2 - 4x3 + X4 - X6 . Q(x) = X3 + 2x5 - X4 + X2 - 2x3 + X - 1 = -1 + X + X2 + X3 - 2x3 - X4 + 2x5 = -1 + X + X2 - X3 - X4 + 2x5 P(x) + Q(x) = (-5 + X2 - 4x3 + X4 - X6) + (-1 + X + X2 - X3 - X4 + 2x5) = -5 + X2 - 4x3 + X4 - X6 - 1 + X + X2 - X3 - X4 + 2x5 = -6 + X + 2x2 - 5x3 + 2x5 - X6 P(x) - Q(x) = (-5 + X2 - 4x3 + X4 - X6) - (-1 + X + X2 - X3 - X4 + 2x5) = -5 + X2 - 4x3 + X4 - X6 + 1 - X - X2 + X3 + X4 - 2x5 =-4 - X - 3x3 +.2x4-2x5-x6 Tính giá trị của đa thức P(x) = X2 - 2x - 8 tại X = -1; X = 0 và X = 4. Giải P(x) = X2 - 2x - 8 Ta có : P(-l) = (-1)2 - 2(-l) - 8 = l+ 2- 8 = -5; P(0) = o2 - 2 0 - 8 = -8; P(4) = 42 - 2.4 - 8 = 16 - 8 - 8 = 0. Cho các đa thức : P(x) = X5 - 2x4 + X2 - X + 1; Q(x) = 6 - 2x + 3x3 + X4 - 3x5. Tính P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x). Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ? Giải Ta có : P(x) = X5 - 2x4 + X2 - X + 1 Q(x) = -3x5 + X4 + 3x3 - 2x + 6 P(x) - Q(x) = 4x5 - 3x4 - 3x3 + X2 + X - 5 Q(x) - P(x) = -4x5 + 3x4 + 3x3 - X2 - X + 5 Các hệ số của hai đa thức tìm được là các số đối nhau.