Giải bài tập Toán 7 Bài 4. Đơn thức đồng dạng
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ■ BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT Cho đơn thức 3x2yz. Hãy viết ba đơn thức có .phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho. Hướng dẫn -3x2yz; ỉx2yz; x2yz. 3 b) -3xy2z; -|xyz2; x2y2z3. 3 Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói : "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói : "Hai đơn thức trên không đồng dạng". Ý kiến của em ? Hướng dẫn Hai đơn thức trên có phần biến khác nhau nên chúng không đồng dạng. Vì vậy bạn Phúc nói đúng. ?3 Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3; 5xy3 và -7xy3. Hướng dẫn xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = -xy3. GIẢI BÀI TẬP Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng : Nhóm 2 : xy2; -2xy2; Ậxy2 4 Nhóm 3 : xy. Tìm tổng của ba đơn thức : 25xy2; 55xy2 và 75xy2. Giải 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 17 = 155xy2. Tính giá trị của biểu thức sau tại X = 1 và y = -1 : 5 3 5 5 —X y - — X y + X y y 4 y Giải Ta có : ịx5y - Ệx5y + x5y = íì - Ệ + lix5y = -yX5y 2 4 <2 4 J 4 = ậ.l5.(-l) (với X = 1, y = -1) 4 3 ■ 18 ĐỐ: Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính các tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau : V 2x2 + 3x2 - ị X2 2 V 5xy - |xy + xy N „2 . ..2 X + X 2 u -6x2y - 6x2y H xy - 3xy + 5xy Ê 3xy2 - (-3xy2) Ă 7x2y3 + (-7y2z3) L 1 2 .c 1 2y —7X2 + —“X2 5 l 5 2 j X 5 6xy2 9 2 — X 2 0 „2 — X 2 3xy 17 — xy 3 -12x2y Giải V 2x2 + 3x2- ịx2 = ịx2 2 2 Ư 5xy - — xy + xy = -Xy N —2 . 2 1 —2 X + X = — X 2 u -6x2y - 6x2y = -12x2y H xy - 3xy + 5xy = 3xy Ê 3xy2 - (-3xy2) = 6xy2 Ă 7x2y3 + (-7y2z3) = 0 L 12 ^12^ 2 2 5 1 5 J 5 4? 5 6xy2 2 0 ix2 2 3xy 17 — XV 3 -12x2y L Ê V Ă N H Ư u LUYỆN TẬP 19 Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại X = 0,5 và y = -1. Giải Thay X = 0,5 = và y = -1 vào biểu thức ta được : 1A2 _ (1 \3 1 1 1 17 16 4 (-1)5 _ 2 4 (-1)2 = 16Ặ(-1) - 2.4.1 = -4 - 4 = ~44. 2) <2) 4 8 4 4 20 Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. 21 Giải Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y là : x2y, 2x2y, 3x2y. -2x2y + x2y + 2x2y + 3x2y = 4x2y. của các đơn thức : 4 xyz2; 4 Tổng là : Tính tổng ịxyz2; 2 1 —2 “Xyz. 4 Giải Ệxyz2 + 4xyz2 + f-Ậxyz2>| = f4 + è ~ 4Ìxyz2 = xyz2- 4 ỵ 2 J 2 4f 22 Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được : . 12 4 2 . 5m a) —X V và — XV 15 9 IX J-„2_- ' 2 4 b) X y và —-XV 7 5 Giải 12 4 2 5 í12 5>4 2. 4 5 3 , , A Q a) -TX y .tXV= 7TC X xy y = 7Ỉ y có bậc là 8 15 9 115 9j 9 „ 4 -xy 1Y 2 7 A 5 —I ]x2xyy4 = 44x3y5 có bậc là 8. 5 35 23 Điền các đơn thức thích hợp vào ô trông : a) 3x2y + I I = 5x2y b) □ - 2x2 = -7x2 +n+n=x5 Giải a) 3x2y + 2x2y = 5x2y b) -5x2 - 2x2= -7x2 c) Có nhiều đáp số, chẳng hạn : 3x5 + 2x5 hoặc 2x5 + X5 + -2x5 = X5