Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 113: Luyện tập
Bài 113. LUYỆN TẬP 4000 .: .2?= 2000 8000 : 4 = 2000 6000 : 3 = 2000 6000 : 2 = 3000 Đặt tính rồi tính: 1204 4 2524 5 00 301 022 504 4 24 0' 4 1204 4 = 301; 2524 : 5 = 504 (dư 4); 2409 6 4224 7 00 401 02 603 09 24 3 3 2409 : 6 = 401 (dư 3); 4224 : 7 = 603 (dư 3) Tìm x: a) X X 4 = 1608 b) 7 X X = 4942 X = 1608 : 4 X = 4942 : 7 X = 402 X = 706 2, 3 Tính nhẩm: Có 1024 vận động viên xếp thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ? Tóm tắt Bài giải 1024 người Số vận động viên có trong mỗi hàng là: 8 hànể: k"r~~'L ‘‘ 1024 : 8 = 128 (người) 1 hàng: Đáp số; 128 người Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán số chai dầu đó. Hỏi 3 cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ? 1215 chai Có: h-"'í r~~-H ? chai Bán: , Tóm tắt Bài giải Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là: 1215 : 3 = 405 (chai) Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là : 1215 - 405 = 810 (chai) Đáp số : 810 chai