Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 132: So sánh các số hạng trong phạm vi 100.000

  • Bài 132: So sánh các số hạng trong phạm vi 100.000 trang 1
  • Bài 132: So sánh các số hạng trong phạm vi 100.000 trang 2
Bài 132. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI100 000
a) 2543 <
2549
26 513
<
26 517
7000 >
6999
100 000
>
99 999
4271 =
4271
99 999
>
9999
86 005 72 099 23 400 = 23 000 + 400
b) 27 000 9000 - 2000
43 000 = 42 000 + 1000
a) Khoanh vào số lớn nhất:
54 937 ;	73 945 ;	39 899 ; (7395^)
b) Khoanh vào số bé nhất:	
65 048 ;	80 045 ;	50 846 ; (48 650)
a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 20 630 ; 30 026 ; 36 200 ; 60 302.
b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 65 347 ; 47 563 ; 36 574 ; 35 647.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 49 376 ; 49 736 ; 38 999 ; 48 987 là:
A. 49 376	@49 736
c. 38 999	D. 48 987