Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 137: Diện tích hình chữ nhật

  • Bài 137: Diện tích hình chữ nhật trang 1
  • Bài 137: Diện tích hình chữ nhật trang 2
Bài 137. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều
dài
Chiều
rộng
Diện tích hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật
15cm
9cm
15 X 9 = 135 (cm2)
(15 + 9) X 2 = 48 (cm)
12cm
6cm
12 X 6 = 72 (cm2)
(12 + 6) X 2 = 36 (cm)
20cm
8cm
20 X 8 = 160 (cm2)
(20 + 8) X 2 = 56 (cm)
25cm
7cm
25 X 7 = 175 (cm2)
(25 + 7) X 2 = 64 (cm)
Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó.
Tóm tắt
8cm
5cm
Bài giải
Diện tích của nhãn vở là:
8x5 =40 (cm2)
Đáp số: 40cm2
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm. Tóm tắt 2dm	Bài eiải
2dm = 20cm
9cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 X 9 = 180 (cm2)
Đáp số: 180cm2
Tính diện tích các hình chữ nhật: AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.Bài giải
Diện tích hình chữ nhật AMND là: 4x2=8 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật MBCN là: 4 X 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 X 5 = 20 (cm2)
Đáp số:
Diện tích hình:
AMND bằng 8cm2 MBCN bằng 12cm2 ABCD bằng 20cm2
3 cm
B
A 2cm M
D	N	c