Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng - ti - mét vuông
Diện tích hình C& bằng 6cm2 Bài 136. ĐƠN V| ĐO DIỆN TÍCH. XẪNG-TI-MÉT vuông 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Đọc Viết Sáu xăng-ti-mét vuông 6cm2 Mười hai xăng-ti-mét vuông 12cm2 Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông 305cm2 Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông 2004cm2 2. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: lcm2 CÁ Diện tích hình cA bằng fcm2. b) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Diện tích hình cA bé hơn diện tích hình ễh. s Diện tích hình cẮ lớn hơn diện tích hình CẼ>. s - Diện tích hình cA bằng diện tích hình ễỀ>. ! Đ I Tính nhẩm: a) 15cm2 + 20cm2 = 35cm2 b) 12cm2 X 2 = 24cm2 60cm2 - 42cm2 = 18cm2 40cm2 : 4 10cm2 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2 4. SỐ Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét vuông” như hình bên. Tờ giấy gồm 15 ô vuông lcm2 . Diện tích tờ giấy là 15cm2. lcm2