Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Bài 129. CÁC SỐ CÓ NÀM CHỮ sô' (tiếp theo] 1. Viết (theo mẫu): HÀNG VIẾT Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị SỐ ĐỌC SỐ 4 0 0 0 0 40 000 bốn mươi nghìn 5 3 0 0 0 53 000 năm mươi ba nghìn 7 2 4 0 9 72 409 bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín 6 11 0 3 2 61 032 sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai 5 3 0 0 ì 7 53 007 năm mươi ba nghìn không trăm linh bảy 4 0 0 0 4 40 004 bôn mươi nghìn không trăm linh bốn 2. Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 85 705 tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm 43 672 bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai 81 000 ts3.ni mươi mots n^iiìii 90 200 chín mươi nghìn hai trăm 63 790 sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi 76 015 bảy mươi sáu.nghìn không trăm mười lăm 50 001 năm mươi nghìn không trăm linh một 3. SỐ 25 601 ; 25 602 ; 25 603 ; 25 604 ; 25 605 ; 25 606 ; 25 607. 89 715 ; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719 ; 89 720 ; 89 721. 28 000 ; 29 000 ; 30 000 ; 31 000 ; 32 000 ; 33 000. 54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800 ; 54 900.