Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 92: Số 10.000 luyện tập
Bài 92. SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000. 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000. 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10 000. 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10 000. 2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: -I 1 1 1 1— 9904 9905 9906 9907 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9908 9909 —I— 9910 SỐ liền Số đã Số liền Số liền SỐ đã SỐ liền trước cho sau trước cho sau 4527 4528 4529 9089 9090 9091 6138 6139 6140 9998 9999 10 000 1999 2000 2001 9898 9899 9900 2004 2005 2006 1951 1952 1953 5805 5806 5807 2008 2009 2010 4. SỐ ? Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là: 5000; 4000; 3000; 2000; 1000. Số tròn nghìn liền trước 6000 là: 5000. Số’ tròn nghìn liền sau 6000 là: 7000. 5. Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm: 8cm Chiều dài của hình chữ nhật là: 8cm. Chiều rộng hình chữ nhật là: 4cm. b) Số Chu vi hình chữ nhật là: 24cm.