Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Tự kiểm tra
Tự KIỂM TRA Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, c, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước của 67 540 là: A. 67 550 B. 67 530 c. 67 541 @67 539 Số lớn nhất trong các số 96 835 ; 89 653 ; 98 653 ; 89 635 là: A. 96 835 B. 89 653 @98 653 D. 89 635 Kết quả của phép nhân 1815 X 4 là: Ao 4240 c. 7240 Kết quả của phép chia 72560 : 8 là: A. 907 c. 97 @7260 D. 4260 B. 970 @9070 Một phòng họp? hình chữ nhật có chiều dài khoảng: A, 10cm B. 10dm (@10m Phần 2. Đặt tính rồi tính: 38246 + 7539 45785 Viết kết quả tính vào chỗ chấm: Bài ẹịải Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6 + 4) X 2 =20 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: D. 10km 12893 ' 5847 7046 6cm 6x4 =24 (cm2) hoặc 12 giờ kém 5 phút Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 6 giờ 45 phút hoặc 7 giờ kém 15 phút Một người đi bộ trong 5 phút được 350m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau) ? Tóm tắt 5 phút: 350m 8 phút: . . . m ? Bài giải Đoạn đường người đó đi bộ trong 1 phút là: 350 : 5 = 70 (m) Đoạn đường người đó đi bộ trong 8 phút là: 70 X 8 = 560 (m) Đáp số: 560m