Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 138: Luyện tập
Bài giải Diện tích hình chữ nhật AMND là: 4x2=8 (cm2) Diện tích hình chữ nhật MBCN là: 4 X 3 = 12 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 X 5 = 20 (cm2) Đáp số: Diện tích hình: AMND bằng 8cm2 MBCN bằng 12cm2 ABCD bằng 20cm2 3 cm B A 2cm M D N c Bài 138. LUYỆN TẬP Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật. Tóm tắt 8cm Chiều rộng: y'' 3 dm Chiều dài: H Bài ẹiải 3dm = 30cm Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 8) X 2 = 76 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 30 X 8 = 240 (cm2) Đáp số: Chu vi là 76cm 2. Cho hình X gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH (xem hình vẽ). Tính diện tích hình ‘X theo kích thước hình vẽ. a) Diện tích hình ABCD là: 25 X 8 = 200 (cm2) Diện tích hình DEGH là: 15 X 7 = 105 (cm2) 25cm 7cm 8cm 15cm G Hình % Diện tích là 240cm2 b) Diện tích hình % là: S(X) = S(ABCD) + S(DEGH) S(X) = 200 + 105 = 305 (cm2) Đáp số: a) S(ABCD) = 200cm2 S(DEGH) = 105cm2 b) s® = 305cm2 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình đó. Tóm tắt 8cm Chiều rộng: Y'' ?cm Chiều dài: 12+ Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 8x3 =24 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 8 X 24 = 192 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) X 2 = 64 (cm) Đáp số : Diện tích là 192cm2 Chu vi là 64cm Đúng ghi Đ, sai ghi S: 10cm 2cm Hình chữ nhật C& 5cm Hình chữ nhật cA Diện tích hình cẮ lớn hơn diện tích hình ễê). Diện tích hình cA bé hơn diện tích hình C&. Diện tích hình íÁ bằng diện tích hình C&.