Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 169: Luyện tập chung

  • Bài 169: Luyện tập chung trang 1
  • Bài 169: Luyện tập chung trang 2
Bài 169. LUYỆN TẬP CHUNG
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 31 460 là: 31 461.
Số liền trước của 18 590 là: 18 589.
Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532.
Đặt tính rồi tính:
27864
8026
35890
52971
6205
46766
3516
21096
2082
28
12
3
231
3. Tìm X:
a) X X 4 = 912
X = 912 X = 228
b) X : 3 = 248
X = 248 X 3 X = 744
Tháng Hai [” Ị Tháng Ba i ; Tháng Tư [x~[
Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám
0
□
□
□
Viết dấu X vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày: Tháng Một I I Tháng Năm I I Tháng Chín
P ]	Tháng Mười
! I	Tháng Mười Một
r J	Tháng Mười Hai
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 5cm. Cắt tấm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ).
Tính diện tích tấm bìa hình vuông.
Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại.
8cm
5cm
Bài giải
Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm.
Diện tích tấm bìa hình vuông là:
5 X 5 = 25 (cm2)
Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại: 8-5 = 3 (cm)
Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm.
Chu vi hình chữ nhật còn lại là:
(5 + 3) X 2 = 16 (cm)
Đáp số: a) 25cm2 b) 16cm