Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 134: Luyện tập
Bài 134. LUYỆN TẬP Viết (theo mẫu): Viết số Đọc sô" 32 047 ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy. 86 025 tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm. 70 003 bảy mươi nghìn không trăm linh ba. 89 109 tám mươi chín nghìn một trăm linh chín. 97 010 chín mươi bảy nghìn không trăm mười. Viết sô" thích hợp vào chỗ chấm: 4396 ; 4397 ; 4398 ; 4399 ; 4400 ; 4401. 34 568 ; 34 569 ; 34 570 ; 34 571 ; 34 572 ; 34 573. 99 995 ; 99 996 ; 99 997 ; 99 998 ; 99 999 ; 100 000. Tìm X: a) x + 2143 = 4465 X = 4465 - 2143 X = 2322 c) X : 2 = 2403 X = 2403 X 2 X = 4806 b) X - 2143 = 4465 X = 4465 + 2143 X = 6608 X X 3 = 6963 X = 6963 : 3 = 2321 Một ô tô chạy quãng đường dài lOOkm hết 10/ xăng. Hỏi 8/ xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Tóm tắt 100km 0 tô chạy 10/ h———— ?km Ô tô chạy 8/ Bài giải Một lít xăng thì ô tô chạy được quãng đường là: 100 : 10 = 10 (km) 8 lít xăng ô tô chạy được quãng đường là: 10 X 8 = 80 (km) Đáp số: 80km