Giải vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Bài 158: Ôn tập các số đến 100.000

  • Bài 158: Ôn tập các số đến 100.000 trang 1
  • Bài 158: Ôn tập các số đến 100.000 trang 2
Bài 158. ÔN TẬP CÁC số ĐẾN 100 000
69 245	< 69 260	70 000 + 30 000	= 100 000
73 500	> 73 499	20 000 + 40 000	< 60 600
60 000	= 59 000 +	1000	80 000 + 8000	> 80 900
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có trong các số 72 350 ; 72 305 ; 72 503 ; 72 530 là:
A. 72 350	B. 72 305
c. 72 503	@72 530
Số bé nhất có trong các số 58 624 ; 58 426 ; 58 462 ; 58 642 là:
A. 58 624	@58 426
c. 58 462	D. 58 642
Các số 84 735; 74 835; 74 385; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 74 385 ; 74 835 ; 84 735 ; 85 347.
Các số 67 032; 70 632; 72 630; 67 320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 630 ; 70 632 ; 67 320 ; 67 032.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 9999 là:	10 000.
Số liền sau của 99 999 là:	100 000.
Số liền trước của 50 000 là: 49 999.
Số liền trước của 87 605 là:87 604.