SGK Toán 9 - Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)

  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 1
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 2
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 3
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 4
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa cãn thức bạc hai
(tiếp theo)
Ví dụ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
b) J— với a.b > 0. A 7b
Giải
Í2 ÍÍ3 7^3 Vó a N 3 - V 3.3 -
f5a _ /5a.7b _ V5a.7b V35ab b) V7b =V7b.7b = ỤJ7b7 = 7|b|
Một cách tổng quát:
Với các biểu thức A, B mà A.B > 0 và B 0, ta có
|B|
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
b)
c)
với a > 0.
2aJ
2.
Trục căn thức ở mẫu
Trục cãn thức ở mẫu cũng là một phép biến đổi đơn giản thường gặp. Dưới đây là một số trường hợp đơn giản.
Ví dụ 2. Trục căn thức ở mẫu
10
— 7=" j	b) 7= — Ị	c) ỹ= ỹ=-.
Trong ví dụ trên ở câu b), để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức V3 -1. Ta gọi biểu thức V3 +1 và biểu thức V3 -1 là hai biểu thức liên hợp với nhau. Tương tự, ở câu c), ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của V5 - V3 là V5 + VL
Một cách tổng quát:
Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có
A aVb
Vb =—eT'
Với các biểu thức A, B, c mà A > 0 và A * B2, ta có
c C(VĂ + B)
VÃ ± B A - B2
Với các biểu thức A, B, c mà Ạ > 0, B > 0 và A B, ta có
c _ C(VÃ + VẼ)
VñVẼ= A-B
Trục căn thức ở mẫu :
a)
b)
c)
3V8’ Vb 5	2a
5-2V3 ’ 1-Vã
4	6a
V7 + V5 ’ 2 Vã - Vb
với b > 0 ;
với a > 0 và a 1 ;
với a > b > 0.
Bài tạp
48.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn (các bài 48 và 49) 1 1
V50 ;
2-
600
2L
'540
(1-V3)2
27
49. ab
9a „ 2 ^7- ; Mê’
36b	\ xy
a a lb
V b bVa’^b b2 ’ (Giả thiết các biểu thức có nghĩa).
50.
51.
52.
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa (từ bài 50 đến bài 52)
5
’	2^5 ’
3	2
73+1 ’	73-1 ’
3720 ’
2 + 73 2-73
272+2
572
b
3 + 7b ’
b-ựỹ
2	3	1
76-75’ Tĩõ + Tỹ’ Tx-ựỹ’
b-ựỹ
	p_
2Vp-1
2ab
7ã-7b
Luyện tập
53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : a) ựl8(72-73)2 ;
b) ab J1 +
a2b2 ’
ã
a
u3
+ k4
d)
a + Vab
Tã + 7b
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) :
2 + 72	7Ĩ5-75	273-76 a-7^ p-2ựp
1+72 ’	1-73 ’ 78-2 ’ 1 - Tã	ựp-2
Phân tích thành nhân tử (với a, b, X, y là các số không âm) a) ab + b7ã + Tã + 1 ;
b) VxJ --ựy3 + 7x2y -yxy'
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần a)375, 276, 729, 472;
725x - 7l6x = 9 khi X bằng
(A) 1;	(B) 3	;
Hãy chọn câu trả lời đúng.
b) 672 , 738 , 377, 27Ĩ4.
(C) 9;
(D)	81.