Giải bài tập Toán 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM X — 2 Tập xác định của hàm số y = log — là: 1 —X A. (-oo;l)u(2;+oo) B. (1; 2) c. R\{1} D. R\{1;2} Giải Chọn đáp án B. X —2 Ta có: -7—- > 0 1 < X < 2. 1-x Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. In X > 0 o X > 1 B. Iog2x 0 < X < 1 c. log, a > log I b oa >b>0 D. log! a = log 1 b a = b > 0 3 3 22 Giải Chọn đáp án c. * In X > 0 o In X > In 1 X > 1 đúng vì hàm số Inx đồng biến nên (A) đúng. * log, X log, X ( 0 < X < 1 nên (B) đúng. * Vì cơ SỐ: 0 < < 1 nên hàm sô' log J X nghịch biến, do đó: 3 ị logI a > log, b a 0 <a <b nên (C) sai. Hàm sô' y - logax đơn điệu trên tập xác định nên: logI a = logI b o a = b > 0 nên (D) đúng. 3. Cho hàm sô' f(x) - ln(4x-x7). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. f(2) = 1 B. f(2) = 0 c. f(5) = 1,25 D. f(-l) = - 1,2 Giải Chọn đáp án B. (4.X-X2)1 4-2x Ta có: f(x) = \ - - ■/ = 4x-x 4x-x 4-2x 4. Cho hàm sô' g(x) = log, (x2-5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: A. X > 3 B. X 3 D. X < 2 Giải Chọn đáp án c. Ta có: log, (x2-5x + 7)>0 hay log, (x2-5x + 7)>log|l 2 2 0 < X2-5x + 7<l «x2-5x + 60 Vx) 2<x<3 5. Trong các hàm số’: fix) = In——, g(x) = ln- + sinx, h(x) = In—-— sinx sinx cosx Hàm sô' nào có đạo hàm là —-—? cosx A. fix) c. h(x) Chọn đáp án B. B. g(x) D. g(x) và h(x) Giải rr„ cosx Ta CÓ: r(x)==——— ; sin X ế(x) h'(x) ( 1 + sinxỴ V sinx ) _sinx + l cosx 1 1 + sin X cos2 X 1 + sin X cos X ’ sin X 1 sin X —-—. cos X = ■■ — cosx cosx Sô' nghiệm của phương trình 22x 7x+5 = 1 là: A.0 B. 2 c. 2 D. 3 Giải Chọn đáp án c. Ta có: 22x2’7x+5 = 1 2x2-7x+ 5 = 0 X = 1 V X = — 2 Nghiệm của phương trình 10ll,g9 = 8x + 5 là: A. 0 B. ị 2 c. j D. Ị 8 4 Giải Chọn đáp án B. Ta có: 10l,,g9 =8x + 5«8x + 5 = 9«x = ị 2