Giải Toán 11: Ôn tập chương V
a) y’ = x2 - X + 1 3x2 - 7 c) y’ = 4x2 e’y Tĩd-x/ĩ)2 Bài 2 b) y d) y’ f) y’ 2 8 15 24 : - 77 + 77 - 77 + 777 X X x 7 X 9x2 Vx - 6x2 - 2\/x + 4 2x2 -4x2 -ỊQx + 15 (x2 -3x)2 Tìm đạo hàm của các hàm sô sau: COS X a) y 2\/x si sin X b) y = 3cos X 2x+ 1 ÔN TẬP CHƯƠNG V c) y = e) y t" + 2 cos t sin t tan X sin X + 2 d) y = f) y 2 coscp - sin (p 3sincp + coscp cot X 2Vx - 1 y' y' = y' = e) y' = Giải (7x + Dxsin Ằ + (2x27x + llcosx X" -3(2x + 1) sin X - 6 COS X • (2x +1)2 2tsin t -1" cost - 2 sin’t 2 + sin3 X d) y’ = -7 cos2 x(sin X + 2)" f) (3sin(p + coscp)2 1 —2\/t cott 2* sin21 Vt (27t-l)2 Bài 3 s Cho hàm số f(x) = Vl + X . Tính f(z) + (x - 3)f’(3) \ Giải Đáp số: f(3) + (x-3).f’(3) = ^^ Bài 4 Cho hai hàm số f(x) = tan X và g(x) = ——. Tinh--^- 1-x g’(0) (nái f’(0)_ Đáp số: g,(0)-l Bài 5 Giải phương trình f’(x) = 0, biết rằng f(x) = 3x + —— - —— + 5 X X Giái Đáp số: Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là : s = {±2; ± 4} Bài 6 , , Cho f|(x) = f (x) = xsinX. Tính X 2 f 7(1) Giải Ị Đáp SỐ: g^(1) - 1 Bài 7 Viết phương trình tiếp tuyến: ' x + 1 . ... Của hypebol y = tại điếm A(2; 3) Của đường cong y - X3 + 4x2 - 1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 Của parabol y - X2 - 4x + 4 tại điếm có tung độ y0 = 1 ' (hải Áp dụng phương trình tiếp tuyến của đường cong, ta có kết quả: 2x + y - 7 = 0 b) 5x + y + 3 = 0 c) 2x + y - 3 = 0 ; 2x - y - 5 = 0 Bài 8 Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 - 9t, trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động khi t = 2s. Tính gia tốc của chuyến động khi t = 3s. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. (ỉiải Áp dụng ý nghĩa vật lí của đạo hàm, ta được kết quả: -9 nV’s b) 12 m/s2 c) 12 m/s2 d) - 12 m/s Bài 9 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên. (hải Đáp số: Có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài có phương trình: y = —“X+V2; y = V2x-7^ĩ Hai tiếp tuyên tạo với nhau góc 90°. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG V ĐE Số 1 (45 phút) Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y - f(x) xác dinh trên khoáng (a; b) Nêu định nghĩa dạo hàm cua hàm sô dà cho tại điếm x0 £ (a; b). Bằng định nghĩa, tìm dạo hàm của hàm số. f(x) = -X2 + 2 (C) , . .. 1 tại chêm x„ = — „ 2 Câu 2. (4 điếm) Cho hàm số f(x) = X3 - 2x + 3 (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ , > yr, ,., ... .. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ y0 - 3. Câu 3. (3 điếm) Cho f(x) = 3(x + 1) cosx. z \ Tính f’(x), f”(x). b) Tính f "(n), f" í “ ì, f "(1). ĐÁP ẤN Câu 1. (3 điểm) Câu 2. (4 điểm) f(-l) = 4, f’(-l) = 1. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y-4 = x+ ly = x + 5 x = 0 X = ±72 Giải phương trình: X3 - 2x + 3 - 3 x:! - 2x = 0 o Ta có f(x) = 3x2 - 2 Với X = 0, phương trình tiếp tuyến là y - 3 = -2x y = -2x + 3. Với X = ự2 > phương trình tiếp tuyến là y - 4x + 3 - 4Ự2 • Với X = -Ự2 . phương trình tiếp tuyến là y - 4x + 3 + 4Ự2 • Câu 3. (3 điếm) f’(x) = 3cosx - 3(x + l)sinx f”(x) = -6sinx - 3(x + l)cosx f”(7ĩ) = 3(71 + 1) f”(l) = -6(sinl + cosl) ĐỀ SỐ 2 (45 phút) Câu 1. (3 điếm) Tính đạo hàm của những hàm sô sau: , sinx2 , a) f(x) - —- — b) g(x) = (x - 2)7x2 + 1 Câu 2. (4 điểm) a) Cho hàm số’ f(x) = cosSx. Tính f f"(O),f . Cho hàm sô’ g(x) = xsin2x. Tính đạo hàm cấp hai cùa g(x) và tính g”(0). Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số f(x) = ^-^ (C) Viết phương trình của đường thẳng d song song với đường thẳng x-2 và tiếp xúc với đồ thị (C). ĐÁI’ ẤN Câu 1. (3 điếm) x 2x2 COS X2 - sin X2 f (x) = \ X /„2 . , x(x-2) g (x) = Vx" + 1 + . t - \JX +1 Câu 2. ( t điểm) Vì f”(x) = (cos3x)” = -9cos3x nên f = 0; f ■■«>, =-9; = g”(x) = 4cos2x - 4xsin2x; g”(0) = 4. Câu 3. (3 điểm) Đường thẳng d có hệ số góc là suy ra: '(x + 1)2 = 4 X + 1 = ±2 o o X *-l X * “1 f’(x) = (x + 1)2 2 X = 1 x = -3 Có hai tiếp tuyến: y - f(l) = ị(x- 1) y = ị(x - 1) 2 2 y - f(-3) = ị(x + 3)»y = ịx + “ J 2 2 2