Giải Toán 11: Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số

  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 1
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 2
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 3
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 4
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 5
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 6
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 7
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 8
  • Vấn đề 2. Giới hạn của hàm số trang 9
VẤN ĐỂ 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM số
A. Kiên thức cần nhớ
Giới hạn hữu hạn của hàm sô' tại một điểm
Định nghĩa Định nghĩa 1
Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y - f(x) xác định trên K hoặc trên K \ (x0|.
Ta nói hàm sô' y = f(x) có giới hạn là số L khi X dần tới x0 nếu với dãy sô' (xn) bất kì, xn e K \ (xq( và xn -» X(j, ta có f(xn) -> L.
Kí hiệu lim f(x) = L hay f(x) —> L khi X -> xn.
X-»X(|	u
Định lí về giời hạn hữu hạn Định lí 1
Giá sứ lim f(x) - L và lim g(x) = M . Khi đó
x-»x„	X—>xo
lim [f(x) + g(x)] = L + M ;
lim [f(x) - g(x)] = L - M ;
lim [f(x).g(x)l = L.M ;
.. f(x) L
lim	 = —- (nêu M * 0)
X-K, g(x) M
Nếu f(x) > 0 và lim f(x) = L, thì
x->x„
L > 0 và lim ựf(x) = VẼ
x-»x,,
(Dâ'u của f(x) được xét trên khoảng đang tìm giới hạn, với X x0)
Giới hạn một bên Định nghĩa 2
Cho hàm số y - f(x) xác định trên khoáng (x0; b).
Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) khi X —> x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, x0 < xn < b và xn -» x0, ta có f(xn) -» L.
Kí hiệu: lim f(x) = L
%x_>x0A,
Cho hàm so y = f(x) xác định trên khoảng (a; x0).
Số L được gọi là giới hạn bèn trái của hàm sô y = f(x) khi X —> x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, a L.
Ki hiệu: lim f(x) = L
.\->x 0
Định lí 2
lim f(x) = L khi và chi khi lim f(x) = lim f(x) = L. x->x„	x->xõ	X_>XO
Giới hạn hữu hạn của hàm sô' tại vô cực Định nghĩa 3
Cho hàm sô' y = f(x) xác định trên khoảng (a; +x).
Ta nói hàm số y - f(x) có giới hạn là sô L khi X -> +x nếu với dãy sô (xn) bất kì, xn > a và Xn —> +x, ta có f(xn) -» L.
Kí hiệu: lim f(x) = L hay f(x) -> L khi x -» +-S-.
X-»+£O
Cho hàm sô' y = f(x) xác định trên khoảng (-x; a).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là sô L khi X —> -X nếu với dãy sô (xn) bất kì, xn -X, ta có f(xn) —» L.
Kí hiệu: lim f(x) = L hay f(x) -> L khi X —» -X.
X—»-»
Giới hạn vô cực của hàm sô'
Giới hạn vô cực
Định nghĩa 4
Cho hàm sô' y = f(x) xác định trên khoảng (a; +x).
Ta nói hàm sô' y = f(x) có giới hạn là -X khi X -> +x nếu với dãy sô'
(xn) bất kì, Xn > a và xn —> + x, ta có f(xn) -> -X.
Kí hiệu: lim f(x) = -00 hay f(x) -> -X khi fx -> +x.
X—>+w
Nhận xét:
lim f(x) =+00 lim(-f(x)) = -00
X—>+00	X—>+«
Một vài giới hạn đặc biệt
lim xk = +00 với k nguyên dương.
lim xk = -00 nếu k là sô lẻ.
x->-»
lim xk = +00 nếu k là số chẵn.
X—>—30
Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
Nếu lim f(x) = L * 0 và lim g(x) = +00 (hoặc -x) thì lim f(x)g(x) được
, ,	,	x->x„	'
tính theo quy tăc cho trong bang sau:	
lim f(x)
x->x0
lim g(x)
x->x0
lim f(x)g(x)
x->x0
L > 0
+CO
+CO
-CO
-co
L < 0
+CO
-co
-CO
+00
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương —-— g(x)
lim f(x)
x->x0
lim g(x)
x->x0
Dâu của g x)
,. f(x) lim ■ x-*x0. g(x)
L
+CO
Tùy ý
0
L > 0
0
+
+ 30
-
-CO
L < 0
+
-co
-
+CO
B. Giải bài tập sách giáo khoa
Bài 1
2 - 5x'2 X2 + 3
Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
lim——-	•	b) lim
X-»| 3x — 2
a) Hàm sò
f(x) =
x + 1
3x - 2 2
xác định tròn
u I 3 ;+c0 I và X ■= 4 e
,	. „	(2 Ì
Giả sử (xn) là dãy so bat ki, xn e 1 3 ’ +0° h xn
; +°° I; x„ 4 và xu -> 4 khi n -> +x.
x +1	4+1	1
Ta CÓ lim f(xn) = lim ' 11	L = 4
"	3xn - 2	12-2	2
x + 1	1
Vậy lim _
X “i 3x - 2	2	_ „
2 - 5x2
b) Hàm số f(x) = —„	xác định trên R.
X + 3
Giả sử (x, ) là dãy số bất kì, X -» +30 khi n -» +30.
X-5
2 - 5x2	X2
Ta có limf(x ) = lim " = lim n = -5.
4+3	1+3
.	2-5x2 c	x"
Vậy lim —;—-- = -5.
Bài 2
X-++CO X + 3
Cho hàm số f(x) =
Vx + 1 nếu X > 0 2x nếu X < 0
và các dãy số (u ) với u = — , (v ) với vn = - —.
n	n
Tính lim un, lim vn, lim f(un) và lim f(vn).
Từ đó có kết luận gì về giới hạn của hàm số đã cho khi X
0?
Giải
Ta có: lim un = lim — = 0 ; lim vn = lim I - — I = 0.
n	\ nJ
Do u = — > 0 và vn = — — < 0, nên f(u ) - J—I n	, n .	V n
‘	( /1.4 ,	- n
Từ đó: limf(un) = lim J— + 1 = 1; lim f(vn) = lim—= 0.
Vn
+ 1 và f(vn) =
n
-2
V ’	)
Vì un -> 0 và vn —> 0, nhưng lim f(un) + lim f(vn) nên hàm số y = f(x) không có giới hạn khi X -> 0.
Bài 3
Tính các giới hạn sau: X2 -1
a) lim-
x->-3
X-+-3 x + 1 2x - 6 d) lim —-—-
x->+» 4 — X
b) lim
4 - X2
■ựx + 3 - 3
X + 2
lim -4^-
x-»+=° X + 1
c) lim -
x-*6 X - 6 ..	-2x2 + x - 1
f) lim	—	
X->+«,.	3 + X
Giải
Đáp số:
a) -4 d) -2
b) 4 e) 0 .
6
f) -X
Cho hàm số f(x) -	“ có đồ thị như trên hình.
X - 9
Bài 4 —
—
Tìm các giới hạn sau:
,.	3x - 5
a) lim—	—
’ xT2(X 2)2
2x - 7
b) lim
x->r X -1
2x-7
c) lim
X->1+ X 1
Đáp số: a) +x
Giải b) +x
c) -X
Bài 5
Quan sát đồ thị và nêu nhận xét về hàm số đã cho khi X -> -X, X -» 3“ và X -> -3+.
Kiếm tra các nhận xét trên bằng cách tính các giới hạn sau:
lim f(x) với f(x) được xét trên khoảng (-x; -3),
X->-=O	■
lim f(x) với f(x) được xét trên khoảng (-3; 3),	,
X—>3
lim f(x) với f(x) được xét trên khoảng (-3; 3).
Đáp sô
a) limf(x) = -00( lim f(x) =-00
x-+.'ì
b) limf(x) = o, limf(x) = -oo, x->3
Bài 6
lim f(x) = +00
x-»-3+
Tính:
a) lim(x4 - X" + X - 1)
X-++CO
b) lim(-2x': + 3x2 - 5)
X-4-CO
.	.. a/x2 + 1 + x
d) lim	
x5 _ 2x
c) lim -ựx2 - 2x + 5
V
ỳ’
x-a/2x-1
A
Tìm lim—Ị——	.
xX X - 12x + 11
Bài 1
Giải
0
Đáp số: a) +30
Giải
b) +30
c. Bài tập bổ sung
c) +--O
cl) -1
Ta có dạng vô định Nhân và chia tử và mẫu của phân thức với X + ->/2x - 1 , ta được
X - ự2x - 1 _ (x - \j2x - l)(x + ự2x -1)
x2-12x + ll (x2 -12x + ll)(x+ ỵ/2x-l) X2 - 2x + 1
(x - l)(x - ll)(x + -ự2x - 1)
X -1
(x - ll)(x + V2x-1) ’ với x * 1- x-1
X - V2x - 1
Do đó: Ịin?-fí	—	=
X->1 X2 - 12x + 11	X-+1 (x-ll)(x +V2x-1)
Tìm lim
Vxri - 3x
2x +1
(ỉiải
Bài 2
00
Ta có dạng vô đinh —. Với mọi x < 0, ta có
=|x|3 O'=XO
Do đó:
1-4
x’
/x6 - 3x
2x2 +1
2x2 +1
Vì lim .
1-4=1,
lim
XX V
X5
X—>-oo
<x X
VxH — 3x
nên lim
+00.
X—>-00
2x2 + 1
2 1
Bài 3
Giải
Ta có cỉạng vò định O.V.. Với mọi X > 2, ta có
(x-2)
■4
= (x-2)
_ -ựx - 2.Vx ạ/(x - 2)(x + 2) -ựx + 2
,,	Q\ I X	ạ/x - 2-Vx 0.5/2
Do đó: lim(x - 2)J—7—- = lim - -	; ■■■• = —2— = 0.
X -4	x-*2+ Vx + 2	2
Bài 4
Tìm lim(7l + X - 5/x).
X-»+ơ3
Giải
Ta cỏ dang vô định X - X. Nhân và chia biểu thức đã cho với biểu thức 5/1 + X + 5/x , ta được
/7——	/- _ (5/1 + X - Vx)(ạ/1 + X + 5/x)	1
VI + X - Vx = 	- r-	 = r	-	r= ■
Vl + x + Vx	Vl + x + Vx
Do đó: lim (Vl + X - Vx) = lim 	1	7= = 0.
	x->+«	x->+M VI + X + Vx	
(v/l + X + 5/x được gọi là biểu thức liên hợp của biểu thức 5/1 + X - 5/ĩ).
Dạng ị. a) Với X * 2, ta có
X3 - 8 _ (x - 2)(x" + 2x + 4) _ X2 + 2x + 4
X2 - 4 -	(x-2)(x + 2)	- x + 2
X3 - 8	,. X2 + 2x + 4
Do đó lim-
= lim -
= 3.
X2 - 4	X + 2
, ,	..	2x2 + 5x - 3	.. (x + 3)(2x-l)
b) lim — ——— = lim ——— 
x->(-3,+ (x + 3)	X-H-3I+ (x + 3)
2x-l
= lim 	— = -00
X^.(-.'1I+ X + 3
c) +x
. a/x3 + 1 - 1	.	X3
d) lim	—	= iim	:	—— 	
x^n X” + X	x->0 x(x + 1)(ựx?. F 1 + n
2
= lim	? ' •	= 0.
(x + l)(Vx3 +1 + 1)
- s
Tìm các giới hạn sau:
a) lim (x3 + 1L x-»(-n+	1
X
b) lim(x + 2).
x->+co
X —1
X2 -1
X3 + X
Bài 6
Giải
Dạng 0.x
a) Với X > -1 đủ gần —1(—1 < x < 0), ta có
(X3 +1)
X
= (x + l)(x2 - X + 1\
- ạ/x + l(x2 - X + 1).
X
(x — l)(x + 1) X
X —1
Do đó lim (x3 + 1). —7^-—= 0. x->(-D+	V X - 1
b) lim(x + 2)	= lim J(x + y,(* 7 - = L
x->+»	V X + X x->+“ Y X + X
Tìm các giới hạn sau:
a) lim
ạ/x2 + 1 - xì
b) linA;*2'1
x->+co \
/
x->1	X - X
Bài 7
Giải
°
Dạng X — oc và —.
lim (ạ/x2 + 1 - x) = lim .	. 	= 0
Vx2 + 1 + x
V2x - X2 - 1	2x - X2 - 1	_	- —(x - l)2
X2 - X	x(x - 1)(a/2x - X2 + 1) x(x - 1)(ạ/2x - X2 + 1)
1 - X
-	, ỉ'""~=ỹ	— với X + 1.	-	(1)
x(V2x - X +1)
. V2x - X -1 n Do đó lim	—	= 0.
K-+I X - X
D. Bài tập đề nghị
Bài 1
Tìm giới hạn của các hàm sô’ sau (nếu có):
a.)
lim -
x~>-2 2
- c)
lim °
X-»O
e)
lim
x->(-2)
Bài
2
a)
lim -
X—>+so
X + 3)3 - 27 X
x|x + 2|
v/x'’ + X - 11
X'1 + 8	. .	2x3 - 5x’- 2x - 3
	 	—	b) lim—;—.	-
+ llx +18	-	x^:’ 4x - 13x + 4x - 2
d)
x->0 2x
f) bm T 7 ““lự
z1 , L