Luyện từ và câu

  • Luyện từ và câu trang 1
  • Luyện từ và câu trang 2
+ ĩĩ.Mýện /ứ và CÔM
Trả lời câu hỏi:
Em bé thật dễ thương.
Con voi rất khoẻ và chăm chỉ làm việc.
Những quyển vở nhiều màu thật xinh xắn.
Những cầy cau cao, thẳng và rất xanh tô't.
HTTV2-Tặp 1-75
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người.
Tốt bụng, dữ, thật thà, gian dối, ngoan, hiền, dễ tính, khó tính, bình tĩnh, nóng nảy, ...
h) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
Trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, hồng, xanh da trời, nâu, ...
Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
Cao, thấp, lùn, nhỏ, lớn, mập mạp, gầy gò, ...
Tròn, vuông, lệch, cao thấp, rộng, hẹp, to, nhỏ, ...
Từ thích hợp được chọn để đặt câu:
Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, ...
Tính tình của bô' (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, ...
Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, ...
Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, ...
Ai (cái gì, con gì)
thế nào?
Mái tóc của ông em
bạc trắng.
Tính tình của bô' em
điềm đạm.
Bàn tay của em bé
mũm mĩm.
Nụ cười của chị em
tươi tắn.