Giải bài tập Hóa 11 Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Bài 13: Luyện tập (nitơ- photpho) ★ BÀI TẬP: Hãy cho biết số oxi hóa của N và p trong các phân tử và ion sau đây: NH3, nh;, no;, no;,nh4hco3,P2O3,PBrs, PO4",KH2PO4,Zn3(PƠ4)2. Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A. Mg3(PŨ4)2 c. MgsPz B. Mg(PO3)2 D. Mg2P2Ũ7. 3. a) Lập các phương trình hóa học sau đây: NH3 + CI2 (dư) > N2 + ... (1) NH3 (dư) + Ch > NH4CI + ... (2) NH3 + CH5COOH > ... (3) t° (NH4)3PO4 —-—> H3PƠ4 + ... (4) t° Zn(NO3)2 —-—> ... (5) Lập các phương trình hóa học ờ dạng phân từ và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch: Từ hiđro, clo, nitơ và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học (có ghi rõ điều kiện phàn ứng) điều chế phân đạm amoni clorua. Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau đây: a) N2 NH3 ị (4) NO-SU (3) b) Photpho + Ca, t° NH4NO3 |(8) HNOa + HC1 ĨĨT Hãy đưa ra những phản ứng đã học có sự tham gia của đon chất photpho, trong đó số oxi hóa cùa photpho: tăng giảm. Khi cho 3,00g hỗn hợp Cu và AI tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng cùa mỗi kim loại trong hỗn hợp. Cho 6,00g P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PƠ4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Tính nồng độ phần trăm của H3PŨ4 trong dung dịch tạo thành. Cần bón bao nhiêu kilogam phân đạm amoni nitrat chứa 97,5% NH4NO3 cho 10,0 hecta khoai tây, biết rằng 1,00 hecta khoai tây cằn 60,0 kg nitơ. «• Công thức nh3 nh; no; no; NH4HCO3 P2O3 Số oxi hóa -3 , N -3 N +3 N +5 N -3 N +3 p PBr5 PO KH2PO4 Zn3(PO4)2 +5 +5 +5 +5 p p p p ★ HƯỚNG DÂN GIẢI: 1. Công thức đúng của magie photphua là: Mg3P2. Chọn c. a) Các phương trinh hóa học: -> 2CaHPO4 + 2H2O -> Ba3(PO4)2ị + 6NH3t + 6 H2O (4) a) Các phương trinh hóa học: 2NH3 + 3C12 (dư) > N2 + 6HC1 (1) 8NH3 (dư) + 3C12 > 6NH4CI + N2 (2) NH3 + CH3COOH > CH3COONH4 (3) (NH4)3PO4 —í—> H3PO4 + 3NH3T (4) Zn(NO3)2 —ZnO + 2NO2t + IO2T (5) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 > Ba3(PO4)2ị + 6KNO3 (1) 2PO’“ + 3Ba2+ > Ba3(PO4)2ị (2) 2Na3PO4 + 3CaCl2 > Ca3(PO4)2ị + 6NaCl 2PO4- +3Ca2+ > Ca3(PO4)2ị Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 > 2CaHPO4 + 2H2O 1 : l(mol) 2OH- + 2Caz++2HPO; 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 6 NHỊ + 2 PO4- + 3Ba2+ + 6OH’ -> Ba3(PO4)2 + 6NH3t + 6H2O Từ hiđro, clo, nitơ điếu chế amoni clorua: -> 2HC1 H2 + C12 ánh sáng ■KT . -ITT 450—5OO.°C K -VKTTT N2 + 3H2 7—-=====> 2NH3 ' 200—300atm NH3 + HC1 > NH4CI t,p a) N2 + 3H2 < 2 2NH3 (1) NH3 + HNO3 > NH4NO5 (2) NHNOj + NaOH—> NaNO3+ NH3t + H2O (3) t° cao N2 + O2 -> 2NO (4) 1 NO + - O2 > NO2 2 (5) 1 2NO2 + H2O+j 02 > 2HNO3 (6) t° 1 2HNO3 ——> 2NO2 + H2O + - O2 2 (7) b) 2P + 3Ca —Ca3P2 (1) Ca3P2 +6HC1- —> 3CaCl2 + 2PHjt (2) 2PH3 + 4O2 —— ->P20s + 3H2O (3) 0 5_ a) 2P + t° +5 Số oxi hóa của p tăng. b) 2P +3Mg -> Mg3 P2 Sỗ oxi hóa của p giảm. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2t + 2H2O xmol 2x A1 + 6HNO, ‘ ĩ-> A1(NO3)3 + 3NO2T + 3H2O ymol 3y Phương trình đại số: Khối lượng hỗn hợp: 64x + 27y=3,00 (1) . 4,48 2x+3y=——-- (2 22,4 0,026.64.100 rr Suy ra: X - 0,026 mol => % Cu - ~ =55,47% y=0,049 mol => % A1=44,53 %. Phương trình hóa học: 2H3PO4 (nước dư) °5'”-1’03>.2i=1.34Smo, 18 100 P2O5 + 3H2O > 0,042 mol 1,345 mol 6,00 SốmolP2O5: -7^7-= 0,0423 mol 142 Số mol nước trong dung dịch H3PO4: Theo phàn ứng thấy nước dư Số mol H3PO4 tạo thành: 0,0423.2 = 0,0846 mol 6 Số gam H3PO4 sẵn có: 25.1,03.-7-=l,545g Khối lượng H3PO4 tạo ra: 0,0846.98 = 8,2817g Khối lượng H3PO4 có trong dung dịch sau phản ứng: 8,2817 + 1,545 = 9,8267 g Khối lượng dung dịch: 6,00 + (25.1,03) = 31,75 g Nồng độ phần trăm H3PO4 trong dung dịch sau phản ứng: c% = 9,8267.100 31,75 = 30,95% Khối lượng nitơ cần để bón 10 ha khoai tây: 60,0.10,0 = 600 (kg) N2 (1) Khối lượng N trong 1 mol NH4NO3 (hay 80g NH4NO3) là 28g (N2). Gọi X là khối lượng (kg) phận đạm thì khối lượng nitơ là: x.97,5 28 „ x .77 = 0,341.x (kg) (2) 100 80 Từ (1) và (2) => 0,341.x = 600 => X = 1758,25 (kg).