Giải bài tập Hóa 11 Bài 17: Silic và hợp chất của silic

  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic trang 1
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic trang 2
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic trang 3
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic trang 4
Bài 17 : Silic và hợp chất của Silic
Silic (Si) là nguyên tố ở cùng phân nhóm chính với c (IVA).
Silic cũng có tính khử và tính oxi hóa.
Tính khử: Si + 2F2	> SiF4 (Silic tetraflorua)
°	~ to Tí
Si + o2 ——SiO2 (Silic đioxit)
0	—4
Tính oxi hóa: 2Mg + Si 	> Mg2 Si
Ghi nhớ: Si phản ứng được với dung dịch NaOH
Si +2NaOH + H2O—> Na2SiO3 +2H2t
Silic đioxit: SiO2
Silic đioxit (SiO2) là chất tinh thể nóng chảy ở 1713°c không tan trong nước SiO2 + 2NaOH -■--° > Na2SiO3 + H2O SiO2 + 4HF	> SiEt + 2H2O
(Dùng dung dịch HF để khắc chữ và hình lên thủy tinh SiO2).
Axit silixic H2S1O3 là chất kết tủa dạng keo, không tan trong nước là một axit rất yêu, yếu hơn axit cacbonic
Vì vậy:	Na2SiO3 + CO2 + H2O —> Na2CO3 + H2SiO3ị
BÀI TẬP:
Nêu những tính chất hóa học giống nhau và khác nhau giữa silic và cacbon. Viết các phương trình hóa học để minh họa.
Sổ oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ờ hợp chất nào sau đây?
A. SiO	B. S1O2	c. S1H4	D. Mg2Si.
.3. Khi cho nước tác dụng với oxit axil thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là A. cacbon đioxit	B. lưu huỳnh đioxit
c. silic đioxit	D. đinitơ pentaoxit.
Từ S1O2 và các hóa chất cần thiết khác, hãy viết phương trình hóa học cùa các phán ứng điều chế axit silixic.
Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiOj 	> H2SÌO34- ứng với phản ứng giữa các chất
nào sau đây?
Axit cacbonic và canxi silicat.	c. Axit clohiđric và canxi silicat.
Axit cacbonic và natri silicat.	D. Axit clohiđric và natri silicat.
Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,Og tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc).
Xác định thành phần phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rang phàn ứng xảy ra với hiệu suất 100%.
★ HƯỚNG DẪN GIẢI:
Tính chất hóa học của cacbon và silic.
Giống nhau:
. s và c có các số oxi hóa giống nhau: -4; 0; +2 và +4.
. Si và c đếu có thề có các phản ứng oxi hóa và phản ứng khử như các phản ứng với phi kim loại, với các hợp chất, tác dụng với kim loại
Khác nhau:
. Số oxi hóa +2 ít đặc trưng hơn với Si.
. c và Si đều có tính khử và tính oxi hóa. Tuy nhiên c có tính khử là tính chất chủ yếu củaC.
. Phương trình minh họa:
c + O2	> co2
Si + O2	> S1O2
c + 4HNƠ3 (đ)	> CO2T + 4NO2T + 2H2O
Si + 2NaOH + H2O	> Na2SiO3 + 2H2T
3C + 4A1	>AL,C3
Si + 2Mg	> Mg2Si
Số oxi hóa cao nhất của Si trong chất S1O2. Chọn B.
Axit không được tạo thành khi oxit axit đó là: S1O2 (Silic đioxit).
ChọnC.
Các phương trình hóa học :
S1O2 + 2NaOH	> Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 + CO2 + H2O 	> H2SiO3 + Na2CO3
Phương trình ion rút gọn 2H+ + SiC^ 	> H2SiO3ị.
ứng với phản ứng giữa:	AxitclohiđricvànatrisilicaL ChọnD.
Giải bài tập Hóa bọc 1 ỉ 55
Phương trình hóa học:
Si + 2NaOH + H20
28g
?
■> Na2SiO3 + 2H2t
44,81
13,441
44,»
Khối lượng silic phản ứng:
Thành phẩn phẩn trăm theo khối lượng của silic trong hỗn hợp: