Giải bài tập Hóa 11 Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic trang 1
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic trang 2
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic trang 3
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic trang 4
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic trang 5
Bài 46: Luyện tập : Anđehit-Xeton-Axit cacboxylic
★ BÀI TẬP:
Điền Đ (đúng) hoặc s (sai) vào ô vuông bên cạnh các câu sau:
Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Anđehit là hợp chất lưỡng tính.
Khi tác dụng với hiđro có xúc tác Ni, anđehit chuyển thành ancol bậc I. [
Axit axetic tác dụng được với dung dịch bazơ, oxit bazơ, muối cacbonat và kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại.
Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 11 thu được xeton.	□
g) Trong công nghiệp, axeton được tổng hợp từ cumen.	□
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch: anđehit axetic, axit axetic, glixerol, ancol etylic.
Dần hỗn hợp khí X gồm axetilen và anđehit axetic vào dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy tạo ra kết tủa gồm hai chất. Lấy kết tủa cho vào dung dịch axit HC1 dư thấy có khí bay lên và còn một phần không tan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc thấy có khí màu nâu bay lên. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xày ra để giải thích quá trình thí nghiệm trên.
Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCCb. Đen khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí CƠ2 thu được (đo ở cùng điều kiện) thoát ra
Từ hai ống nghiệm là bàng nhau.
Từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai. c. Từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất.
D. Từ mỗi ống nghiệm đều lớn hơn 2,24 lít (đktc).
Hỗn hợp A có khối lượng 10,0 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho A tác dụng với lượng dư AgNCb trong dung dịch amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hòa A cần V ml dung dịch NaOH 0,20M.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A và tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
CH2=CHf H3 ■ (3)
ch3chch3
I
OH
3íU ......... -2L>C„,CC,,
CH2CHCH2CI (4) > CH2CHCH2OH —ch2=chch=o
Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với AgNCb trong dung dịch NH3. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X?
CH3CCH3	c. ch3cch2ch3
II	II
O	0
CH2=CHCH=O	D. CH3CH2CH = o.
Cho dung dịch chứa 0,580 gain anđehit đơn chức X tác dụng với một lượng dư AgNCb trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa.
Xác định công thức phân tử, viết còng tliức cấu tạo và gọi tên cùa hợp chất X.
Axit fomic tác dụng được với AgNOỉ trong dung dịch NH3 tạo ra kết tủa bạc kim loại. Dựa vào cấu tạo phân tử cùa axit fomic để giải thích, viết phương trinh hóa học của phản ứng.
Dan hơi của 3,00 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO dư. Làm lạnh đề ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng A. Khi A phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNCb trong NH3 thấy có 8,10 gam bạc kết tủa.
Tính hiệu suất cùa quá trình oxi hóa etanol.
Axit axetic làm quì tím hóa đỏ.
Còn lại là ancol etylic.
Các phương trình hóa học:
HOCH + 2AgNO3 + 2NH3	> AgO CAgị + 2NH4NO3
CH3-CHO + 2AgNO3 +3NH3 +H2O ddNH3' > CHjCOONH, + 2Agị + 2NH4NO3 Cho vào HC1 dư.
Ag + HCl-X^
AgC=CAg + 2HC1 -> HOCHỲ + 2 AgClị Khí bay lên là C2H2 và phần rắn còn lại là Ag (Y)
HòatanY:
Ag + 2HNO3 -> AgNO3 + NO2T + H2O Khí nâu là NO2.
2CH3-COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2 Ca + H2O + co2t
2HCOOH + CaCO3 -> (HCOO)2Ca + H2O + co2t
Số mol axit axetic:	ni = — = 0,017 mol
60
Số mol axit fomic:	ri2 = — = 0,022 mol
46
Vì số mol hai axit không bằng nhau nên số mol CO2 thu được có thể tích khác nhau. Óng thứ hai nhiều hơn ống thứ nhất
Vi n2 > ni nên CO2 ở ống thứ hai nhiều hơn ống thứ nhất Chọn c.
a) Các phương trình hóa học
CH3-COOH + AgNO3
CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -> CH3COONH, + 2Agị + 2NH,NO3
Trung hòa A: CH3COOH + NaOH -» CH3COONa + H2O
. 21,6 ,
SốmolAg: —= 0,2 mol
6 108
0,2
Số mol CH3CHO: -7- = 0,1 mol 2
Số gam CH3CHO: 0,1 X 44 = 4,4g 4,4x100
%CH3CHO =	"	= 44%
10
%CH3COOH= 56%
	 10-4,4	
SomolCHjCOOH: ——-— =0,093 mol
60
So mol NaOH = 0,093 mol Thể tích dung dịch NaOH:
V =	=	= 0,467(1)
CM 0,2
v= 467 (ml)
Phương trình hóa học
CH2 = CH - CH2OH + CuO -■■° > CH2 = CH - CHO + Cu + H2O (5)
X là anđehit dạng no đơn chức mạch hở CnH^O
Vậy công thức cấu tạo là: CH3-CH2-CHO. ChọnD.
X là anđehit đơn chức nên phản ứng tráng bạc là:
R-CHO+2AgNO3+3NH3 + H2O—RCOONH4+2NH4NO3+2Agị
. 2,16 	 ,
Số mol Ag:	= 0,02 mol
6 108
Số mol RCHO = 0,01 mol
Khối lượng mol phân tử của X: M = '0^0 = 58g/mol Vậy R + 29 = 58 —> R = 29
CTCTlà:	C2H5-CHO	(Anđehit propionic hay propanal).
Axit fomic có CTCT: H - C = o
XOH
trong công thức này còn có chứa nhóm chức anđehit -CHO.
Vi vậy nó tham gia phản ứng tráng bạc
HCOOH + 2AgNO3+4NH3+H2O — -° > (NH4)2CO3 + 2NHiNO3 + 2Agị
Phương trình hóa học
t° ,	
CH3-CH2OH + CuO ——► CH3-CHO + Cu + H2O CH3-CHO+2AgNO3+3NH3+H2O—CH3COONH4+2Agị+2NHíNQ3
8,1
Số mol Ag: 7—■ = 0,075 mol 6 108
0,075
Sốmoletanolthamgia: —y— mol = 0,0375 mol
Khối lượng etanol tham gia: 46.0,0375 = 1,725 (g)
X. ,, ,	~ 1,725.100
Hiệu suất phản ứng: H=	- - =57,5%