Giải bài tập Hóa 11 Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ trang 1
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ trang 2
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ trang 3
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ trang 4
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ trang 5
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ trang 6
Bài 22 : cấu trúc phân tử họp chất hữu cơ
Công thức cẩu tạo:
Có hai loại công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo khai triển
Công thức cấu tạo rút gọn.
Thí dụ: Từ công thức phần tử C4H10 có công thức cấu tạo khai triển là’
H H H
I I
H-C-C-C-H
H c H
Zl\
H H H
Và công thức cấu tạo rút gọn là : CH3-CH-CH3
I
CH,
Đổng đẳng:
Đồng đẳng là hiện tượng các chát có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm metyỉen (- CH2-).
Lưu ý; a)	Đổng đẳng theo công thức phân tử
C2H4, C,Hfi, C4PỈ8, C5H10, CnhỈ2n
b) Đống đẳng theo công thức Cấu tạo
CH2 = CHi CH2 = CH - CH,; CH2 = CH - CH2 - CH, hay CH, - CH = CH - CH, hay CH2 = c - CH3,..,
I
CH,
Đổng phân:
Đống phân là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
Có nhiểu loại đống phân:
Đổng phân cấu tạo;
Đống phân nhóm chứq
Đống phân lập thể,- • •
Các chất đổng phân của nhau có tính chất khác nhau là do chúng có cấu tạo hóa học khác nhau.
Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ:
Liên kết đơn ơ (xich-ma).
Liên kết đôi: có 1 liên kết ơ và 1 liên kết 71
Liên kết ba: có 1 liên kết ơ và 2 liên kết ĩĩ
Thí dụ: CH3 - CH3: 1 liên kết ơ ơ
CH2 = CH2: 1 liên kết ơ; 1 liên kết n
Tĩ
Ơ71
HC = CH: 1 liên kết ơ; 2 liên kết 71 71
★ BÀI TẬP:
Phát biểù nội dung cơ bàn của thuyết cấu tạo hóa học.
So sánh ý nghĩa của công thức phân tử và công thức cấu tạo. Cho thi dụ minh họa.
Thế nào là liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba?
Chất nào sau đây trong phân tử chi có liên kết đơn?
CH4	c. CsHó
C2H4	D. CH3COOH
Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau, đồng phân của nhau?
CH3-CH = CH-CH3
CH2 = CH-CH2-CH3
C) CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3
CH2 = CH - CH3
CH3 - CH = CH - CH2 - CH3
CH2 = CH-CH-CH3
CH3
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CHị - CH3
ch3-ch2-CH-ch3
T
CH,
Viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử như sau: C2HóO, C3HôO, C4H10.
Những công thức cấu tạo nào dưới đây biểu thị cùng một chất?
H
1
H H
ch2-ch2
(I)
1
Cl-C-H
1
(II)
1 1
H-C-C-H
1	1
h OH
1
C1
1 1
H OH
H H
Ị	1
H
1
1 1
H-C-C-H
1 1
(IV)
1
Cl-C-Cl
1
(V)
OH H
1
H
Khi cho 5,30 gam hỗn hợp gồm etanol C2HsOH và propan-1-ol CH3CH2CH2OH tác dụng với natri (dư) thu được 1,12 lít khí (đktc).
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
★ HƯỚNG DẪN GIẢI:
Nội dung thuyết cấu tạo hóa học (SGK).
Công thức phân tử và công thức cấu tạo đểu có ghi rõ các kí hiệu nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều cho biết số nguyên tủ mỗi nguyên tố trong chất hữu cơ. Tuy nhiên, công thức phần từ không cho biết các mối liên kết giữa các nguyên tử như trong công thức cấu tạo.
Thí dụ: Ancol etyỉic có công thức phân tử C2H«O và công thức cấu tạo cho biết liên kết như sau:
H—c—c — o—H hay CH3-CH2-OH 1 I H H
a) Liên kết đơn (hay liên kết ơ) là liên kết được tạo thành do sự góp chung.2 electron riêng lẻ giữa 2 nguyên tử. Thí dụ: H-H.
Liên kết đôi do sự góp chung của 2 cặp electron riêng lẻ giữa hai nguyên tử. Thí dụ: 0 = 0.
Liên kết ba do sự góp chung của 3 cặp electron riêng lẻ giữa hai nguyên tử. Thí dụ: NsN.
Chất chỉ có liên kết đơn là CH4. ChợnA.
Những chất đồng đẳng với nhau:
Chất:
CH2 = CH-CH3
(d)
Đổng đẳng với:
ch2=ch-ch2-ch3
(b)
Chất:
ch3 - ch2 - ch2- ch2 - ch3
(c)
Đông đẳng với:
ch3 - ch2 - ch2 - ch2 - ch2 - ch3
(h)
• Những chất đổng phân vói nhau:
Chất
ch3-ch=ch-ch3
(a)
và
ch2=ch-ch2-ch3
(b)
Chất
CH3 - ch = ch - CH2 - CH3
(e)
và
CH2 = CH - ỌH - CH3 ch3
(g)
Chất
ch3 - ch2 - ch2 - ch2 - ch3
(c)
Đống phân với:
CH3-CH2-q:H-CH3
(i)
CH3
Công thức cấu tạo rút gọn:
CJLO: CH3 - CH2 - OH và CH3 - o - CH3
CsHíO: CHj-CHi-CHO ;CH3-CO-CH3;CH2 = CH-CH2-OH
C4H10: CH3-CH2-CH2-CH3
CHj-^H-CH,
CH3
(I), (ni) và (IV) biểu thị cùng 1 chất ancol etyỉic.
(n) và (V) biểu thị cùng 1 chất CH2C12.
Các phương trinh hóa học:
CiHs - OH + Na -> C2H5 - ONa + 7 H, t 2
X
xmol	—
CH3CH2CH2OH + Na -> CjHyONa + IH, T 2
ý mol
(1)
(2)
Phương trinh hóa học:
46x + 60y=5,30
X y 1,12 . + .=-^7 =0,05 2	2	22,4
Giải (1) và (2), ta được:
X = 0,05 => IĩIc^oh = 0,05.46 = 2,3 (g) y=0,05 =>	= 0,05.60 = 3 (g)
,	2,3.100
Vậy	% etanol = —_ _	= 43,4 %
5,3
, ,	3.100
và	% propan-1 -ol =	3 = 56,6 %.