Giải bài tập Hóa 11 Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo

  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo trang 1
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo trang 2
Bài 24: Luyện tập hợp chất hữu cơ
BÀI TẬP:
Chất nào sau đây là hiđrocacbon? Là dẫn xuất của hiđrocacbon?
CH2O ;	c) CH2O2 ;	e) CóHó ;
C2HsBr;	d) CôHsBr;	g) CH3COOH.
Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quà phân tích nguyên tố cùa metylơgenol cho thấy: %c = 74,16% ; %H = 7,86%, còn lại là oxi.
Lập công thức đơn giản nhất, công thức phân tử của metylơgenol.
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH2CI2 (một chất), C2H4O2 (ba chất), C2H4CI2 (hai chất).
Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X?
C3H5O2	c. C3H10O2
C6H10O4	D. C12H20O8
Hãy viết công thức cấu tạo có thể có cùa các đồng đẳng cùa ancol etylic có công thức phân tử C3H8O và C4H10O.
Cho các chất sau: C3H7-OH, C4H»-0H, CH3-O-C2H5, C2H5-O-C2H5. Những cặp chất nào có thể là đồng đằng hoặc đồng phân của nhau?
Các phản ứng sau đây thuộc loại phàn ứng nào (phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách)?
C2H6 + Ch ánh sáng > C2H5CI + HC1
C4H8 + H2O - ddax-it ■> C4H10O
C2H5CI dd NaOH/c;HSOH „ C2H4 + HCI
2C2H5OH t0-	HƯỚNG DẢN GIẢI:
Chất hiđrocacbon là: CôHí (e)
Các chất dẫn xuất của hiđrocacbon là: CH2Ơ, C2H5Br; CH2O2; CéHsBr, CH3COOH.
1 ■> C2H5OC2H5 + H2O
Viết phương trinh hóa học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau và cho biết các phàn ứng đó thuộc loại phản ứng nào (phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách).
Etilen tác dụng với hiđro có Ni làm xúc tác và đun nóng.
Đun nóng axetilen ở 600°C với bột than làm xúc tác thu được benzen.
Dung dịch ancol etylic đề lâu ngoài không khí chuyển thành dung dịch axit axetic (giấm ăn).
Công mức phần tử tồng quát cùa O-metylơgenol CxHyOz.Theo tỉ lệ
12x _ y 16z _ M %c-%H - %Õ ~ĨÕÕ
Công thức phân tử: C11H14O2
Công thức cấu tạo:
12x _ y _ 16z _178 74,16 ~ 7^86 _ 17,98 _TÕÕ
 x=ll; y=14 ; z=2
a/ CH2Ch=> H-Ọ-Cl C1
b/ C2H,O2=> CH3-COOH;
d CjHiCb^ ỌH2-(^H2;
Cl C1
CH2 - CpHO; H - coo - CH3 OH
CHj-CHCh
Công thức đơn giàn nhất là :CjH5O2.	Chọn a.
Đồng đẳng của ancol etyỉic CH3 - CH2 - OH là:
a) C3HO:
CH3-CH2-CH2-OH.
b) C4H10O:
ch3-ch2-ch2-ch2-oh
Cặp là đống đẳng
:	CaHy-OHvàCíHs-OH
CH3 - 0 - C2H5 và C2H5 - 0 - C2H;
Cặp đổng phần:
C3H7 - OH và CH3 - 0 - C2H5
Cặp đổng phân:
C4H9 - OH và C2H5 - 0 - QHs-
Phản ứng thế:
(a)
Phản ứng cộng:
(b).
Phản ứng tách:
(c) và (d)
8. a) CH2 = CH2 + H2 —CH3-CH3 (phản ứng cộng)
3CH = CH—C’600°C ■ > OHí	(phản ứng cộng)
CH3-CH2-OH + o2 —me,n	> CHs-COOH +H2O