Giải bài tập Hóa 11 Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol

  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol trang 1
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol trang 2
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol trang 3
Bài 42: LUYỆN TẬP.
Dẩn xuất halogen - Ancol - Phenol
★ BÀI TẬP:
Viết công thức cấu tạo, gọi tên các dẫn xuất halogen có công thức phân tứ C4H9CI; các ancol mạch hờ có công thức phân tử C4H10O, C4H8O.
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa etyl bromua với: dung dịch NaOH, đun nóng; dung dịch NaOH + CỉHỉOH đun nóng.
Viết phương trình hóa học cùa phản ứng (nếu xảy ra) giữa ancol etylic, phenol với mỗi chất sau: natri, natri hiđroxit, nước brom, dung dịch HNO3.
Ghi Đ (đúng) hoặc s (sai) vào ô vuông cạnh các câu sau:
Hợp chất C6H5-CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm. £
Ancol etylic có thể hòa tan tốt phenol, nước.
Ancol và phenol đều có thể tác dụng với natri sinh ra khí hiđro.
Phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím-
Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phàn ứng với NaOH tạo thành muối tan.
Phenol tan trong dung dịch NaOH chì là sự hòa tan bình thường.	'
Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Hoàn thành các dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học:
——> axetilen—^2) --> etilen —(3) > eíanol——> axitaxetic.
Metan —
Benzen
brombenzen
J2U
nafri phenolat
phenol
■tíu
2,4,6-tribromphenol.
Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đù thu được 19,86 gam kêt tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Tính thành phần phần trăm khối lượng cùa mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng.
Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. phenol	B. etanol
c. đimetylete	D. metanol.
butyl clorua
■■ ? ch3-c-ch3
ch3
tert-butyỉ clorua
CH3-CH2-CH-CH3
I
OH ancolsec-butylic
ỌH
I
ch3-c-ch3
CH3 ancol terf-butyiic
CH3-CH=CH-CH2-OH
★ HƯỚNG DẪN GIẢI:
Dẫn xuất có công thức C4H9CI
CTCT:	CH3 - CH2 - CH2 - CH2C1
Các đổng phân
CH3-CH2-CH-CH3
èl sec-butyỉ clorua
CH3-CH-CH2-C1
CH3 isobutyỉ clorua
Các ancol mạch hở: C4H10O
(Tên gọi: học sinh tự đọc)
C2HsBr + NaOH - ‘° > C2H5OH + NaBr
C2H5Br + NaOH - C2HgQH,t° > QH4+ NaBr + H2O
a) Vớietanol
C2H5 - OH + Na -> GHsONa + ị H2t 2
C2H5OH + NaOH ->$->
C2H5OH + Br2 ->o
C2H5OH + HNO3 ‘° > GHsNO, + H2O b) Với phenol
GHsOH + Na -> GHsONa + ị H2T 2
GHsOH + NaOH -> QHsONa + H2O GHs-OH + 3Br2 (dd) -> GH2(Br)3OH + 3HBr GHs -OH + 3HO-NO2 ->■ GH2(NO2)3OH+ 3H2O
a)Đ b)Đ	c)Đ	d)Đ e)Đ	g)S	h)S
5. a)
2CH4 —l500°C > CH-CH + 3H2
(1)
ch-ch+h2 Fb/pbCO> > ch2-ch2
(2)
CH2 = CH2 + H2O H^o°4 > C2H5 - OH
(3)
C2H5OH + 02 enzim > CH3COOH + H2O
(4)
b)
Q,HÓ +Br2 Fe4ĩ-> CsHsBr + HBr
(1)
CsHsBr + 2 NaOH dư —p-> QHs-ONa + NaBr + H2O
(2)
QHsONa + co2 + H2O -> QHs-OHị + NaHCCh
(3)
CsHs-OH + 3Br2 H2SO*á-> CsH^nOHị + 3HBr
(4)
1
a) C2H5OH + Na->C2H5ONa+|H2
X
xmol	—
2
	1
QHsOH + Na -> QHsONa + 7 H2 2
ymol	2
QHsOH + 3Br2 -> C6H2(OH)Br3 + 3HBr 94g	331g
b)	So mol phenol bằng so mol kết tủa = 33 ĩ' = 0,06 mol
Số gam phenol: 0,06 X 94 = 5,04g X y _ 3,36 2 + 2 ” 227
 x + y=0,3
Phenol CÓ y mol = 0,06 mol
So mol etanol X=03 - 0,06 = 0,24 mol
Sỗgametanol: 0,24 x 46 = 11,04g
Khối lượng hỗn hợp ban đẩu: 11,04 + 5,64 = 16,68g
,	11,04x100
% etanol = —_	' 7— = 66,2%
16,68
% phenol = 33,8%
Các chất: QHsOH; C2H5-OH; CH3-O-CH3; CH3-OH
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: GsHs-OH do liên kết H mạnh nhất Chọn A.