Giải bài tập Hóa 11 Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li trang 1
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li trang 2
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li trang 3
Bài 5: Luyện tập
★ BÀI TẬP:
Viết phương trình điện li của các chất sau: K2S, Na2HPO4) NaH2PO4, Pb(OH)2, HBrO, HF, HC1O4.
Một dung dịch có [H+] = 0,01 OM. Tính [OH“] và pH của dung dịch. Môi trường của dung dịch này là axit, trung tính hay kiềm? Hãy cho biết màu cùa quỳ tím trong dung dịch này.
Một dung dịch có pH = 9,0. Tính nồng độ mol của các ion H+ và OH~ trong dung dịch. Hãy cho biết màu của phenolphtalein ưong dung dịch này.
Viết các phương trình phân từ và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
NazCOs + Ca(NO3)2	e) K2CC>3 + NaCl
FeSO4 + NaOH (loáng)	g) Pb(OH)2 (r) + HNO5
NaHCCh + HC1	h) Pb(OH)2 (,) + NaOH
NaHCOa + NaOH	i) CuSO4 + Na2S.
Phàn ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chi xày ra khi
các chất phàn ứng phải là những chất dễ tan.
các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
c. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. phàn ứng không phải là thuận nghịch.
Ket tủa CdS (hình 1.7a SGK Hóa học 11) được tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dưới đây?
CdCb + NaOH	c. Cd(NO3)2 + HC1
Cd(NO3)2 + H2S	D. CdCl2 + Na2SC>4.
Viết phương trình hóa học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) cùa phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau: Cr(OH)3 ; A1(OH)3 ; Ni(OH)2 (hình 1.7b, c, d SGKHóahọc 11).
★ HƯỚNG DÃN GIẢI:
Phương trình điện li:
K2S	>2K+ + S2"
Na2HPO4	> 2Na+ + HPO4-
HPO*- <=*H++POf
NaH2PƠ4	> Na+ + H2PO;
h2po; h++hpo*- HPO*- ^H++PO^
Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- (Phân li kiểu bazơ)
H2PbO2 <	2H+ + PbO2 (Phân li kiểu axit)
HBrO H+ + BrO“
HF H+ + F-
HCIO4—>H++ao;
Có [H+] = 0,010M= 1,00.10_2M
Do tích số ion của nước ở 25°c
10~14
[OH’= 10_l2M vàpH-2.
10’2
Môi trường của dung dịch có tính axit vì pH < 7 (pH < 6)
Quỳ tím trong dung dịch này sẽ hóa màu đỏ.
Dung dịch có pH = 9,
suy ra	[H+] = 1(T’M
lO'14
[OH - ] = 4“—— = 10~5M
10’9
Dung dịch có tính kiểm vì pH > 7 và phenolphtalein không màu sẽ hóa màu hồng (pH>8,3).
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn.
Na2CO3 + Ca(NO3)2 	> CaCCh'i' + 2NaNO3
Ca2t+cof	>CaCO3ị
FeSO4 + 2NaOH (loãng)	> Fe(OH)2^ + Na2SO4
Fe2t + 2OH- 	> Fe(OH)2ị
NaHCOs + HC1	> NaCl + co2t + H2O
HCO; + H+	> H2O + CO2T.
NaHCCh + NaOH 	> Na2CO3 + H2O
HCO; +OH-	> H2O+ CO^
K2CO3 + NaCl
Pb(OH)2 (r) + 2HNO3	> Pb(NO3)2 + 2H2O
Pb(OH)2 (r) + 2H+	> Pb2+ + 2H2O
Pb(OH)2 (r) + 2NaOH 	> Na2PbO2 + 2H2O
H2PbO2 (r) + 2OH-	> PbOj’ + 2H2O
L	CuSO4 + Na2S 	> CuSị + Na2SO4
Cu^ + S2-	> CuSị
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. Chọn c.
Kết tủa Cds được tạo thành khi có cặp phản ứng:
Cd(NO3)2 + H2S 	> Cdsị + 2HNO3
H2S + Cd2+	> 2H+ + CdS ị. Chọn B.
b. Tạo kết tủa Cr(OH)3:
Cr2(SO4)3 + 6KOH	> 2Cr(OH)3ị + 3K2SO4
Cr* + 3OH-	> Cr(OH)3ị
c Tạo kết tủa A1(OH)3:
AICI3 + 3NH3+3H2O 	> Al(OH)3ị + 3NH4CI
AT + 3NH3 + 3H2O	> Al(OH)3ị + 3 NH4+
Ni(NO3)2 + 2K0H 	> Ni(OH)2ị + 2KNO3
Ni2+ + 2OH-	> Ni(OH)2ị