Giải bài tập Hóa 11 Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien

  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien trang 1
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien trang 2
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien trang 3
I
ch3
(isopentan)
Bài 31: Luyện tập
★ BÀITẶP:
Viết các phương trình hóa học minh họa:
Đe tách metan từ hỗn hợp metan với một lượng nhò etilen, người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
Sục khí propilen vào dung dịch KMnƠ4, thấy màu cùa dung dịch nhạt dần, có kết tùa nâu đen xuất hiện.
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là metan, etilen và cacbonic. Viết phương trình hóa học minh họa.
Viết phương trình hóa học của các phàn ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
CH4 	> C2H2 	> C2H4	> C2H6 	> C2H5CI
Viết phương trình hóa học cùa các phàn ứng điều chế: 1,2-đicloetan ; I, I -đicloetan từ etan và các chất vô cơ cần thiết.
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích cùa khí metan trong hỗn hợp là
A. 25,0%	B. 50,0%	c. 60,0%	D. 37,5%
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế polibuta-l,3-đien từ but-l-en.
Đốt cháy hoàn toàn 5,40g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO: (đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo cùa X?
A. CH: = CH-CH - CH:	B. CH: = CH-CH = CH-CH3
c. CH: = c - CH2 -CH3	D. CH: = c = CH-CH3
I
ch3
★ HƯỚNG DẪN GIẢI:
a) CH: = CH: + Bĩ:	> CH:Br-CH:Br
b) 3CH:=CH-CH3+2KMn04+4HO^3CH2-CH-CH3+2Mn0:+2K0H OH OH
- Lấy ra một ít khí ở mồi bình ra 3 mẫu để thử.
Nhận ra etilen nhờ dấu hiệu phai màu đỏ của dung dịch brom:
CH: = CH: + Br:	> CH2Br - CH:Br.
Nhận ra CO: nhờ dung dịch nước vôi trong dư:
CO: + Ca(OH):	> CaCO3ị + H:O.
Còn lại là metan.
2CH4 15Q0°C > C:H:+3H:
CíHJ + H,	GH.
G2H4 + H: Ni,t° > C:Hế C:Hể + a —> C:H5C1 + HC1
Từetan:
Điều chế 1,2-đicloetan
CH3-CH3 to > CH: = CH: + H:
CH: = CH: + Cl:	> CH: - CH:
Cl C1
Điều chế 1,1-đicloetan từ 1,2-đicloetan:
2KOH/rượu
CH2-CH2 	—	> CH = CH + 2KC1 + 2H2O
Cl C1
CHsCH +HC1 	> CH2 = CH
C1
CH2 = CH + HC1 	> CH3-CHC12 (1,1-đicloetan)
C1
Khí bay ra là metan, không phản ứng với dung dịch Br2
%CH4= 1,1j2'Ĩ„°° =25%
4,48
Chọn A
TừBut-l-en CH2 = CH - CH2 - CH3
Điều ché buta-l,3-đien:
CH2 = CH - CH2 - CH3	Ni>t° > CH2 = CH - CH = CH2 + H2
nCH2 = CH - CH = CH2 —Na ■ > (- CH2 - CH = CH - CH2 -)n
7.
CnH2n-2 +
Ch 	>nCO2 + (n-l)H2O
Cao su buna
(14n-2)g	nmol
5,4 g	0,4 mol
=>n = 4
Công thức phân tử ankadien tìm được GHs Công thức cấu tạo: CH2 = CH - CH = CH2 ơiọn A (ankađien).