Giải toán 12 Bài 1. Lũy thừa

  • Bài 1. Lũy thừa trang 1
  • Bài 1. Lũy thừa trang 2
  • Bài 1. Lũy thừa trang 3
  • Bài 1. Lũy thừa trang 4
§1. LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CĂN BẢN
KHÁI NIỆM LŨY THỪA
Lũy thừa với số mũ nguyên
Cho n là một số nguyên dương.
an = a.a	a
n thừa số
a° =1.
a " = — a"
Với a * 0
Căn bậc n
a) Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n > 2. Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b.
b) Tính chất	tya .y/b = ựãb
a khi n lẻ
= ựa™ ;
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
van =
a| khi n chẵn ’
^/a = "tyã.
Cho số thực a dương và số hữu tỉ r = —, trong đó m e z, n £ N, n > 2. n
Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi
a = an = va
4. Lũy thừa vói số mũ vô tỉ
Cho a là một số dương, a là một sổ vô tỉ. Ta thừa nhận rằng luôn có một dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là a và dãy số tương ứng (ar") có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn).
Ta gọi giới hạn của dãy số (ar") là lũy thừa của a với số mũ a, kí hiệu là a“.
a“ = lim arn với a = lim rn.
n—»+oo	n—>-kc
11. Tinh chat của lũy thừa với số mũ thực
Cho a, b là những số thực dương; a, p là những số thực tùy ỳ. Khi đó, ta có:
= aư’(i
a“.ap = a“ + p
(a“)p = a“ Viết các sô’ sau theo thứ tự tăng dần: a) Is’5; 2	(ì Ị
(ab)“ = aub“
b“
Nếu a > 1 thì a“ > ap khi và chỉ khi a > 3 Nếu a a|! khi và chỉ khi a < p.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
2 2
1. Tính: a) 9Ta có: l3’75 = 1; 2"1 = I ;	= 23 =
.275
3 3
b) 144 ' : 9(2)
í 1 V0-75	?
c) -i-l +0,25 3 16
d) (0,04)
(0,125)
2 2 2 2
a) 95.275 = (9.27)5 = (35)5 = 32 = 9
b)
3
1444
3
94
3
= f144>|4 = - I 9 J
3	3
164 = (24)4 = 23 = 8
1 x-0,75	_ộ	_5
~	+ 0,25*2 = (2‘4)"0,75 + (2’2)*2 = 23 + 25 = 8 + 32 = 40
.6 )
2	3	2	2	2
d) (0,04)-1'5 - (0,125) 3	= í J_i 2 -	fịì 3	= (5’2) 2	-(2~3) 3	= 53-22= 121.
c)
2. Cho a, b là những số thực dương. Viết các biêu thức sau dưới dạng lũy thừa với sô mù hữu tí:
1	! í
a) a3 . Tã	b) b2.b3.Tb
1	11	11	5
a) a3.Vã = a3.a2 = a3 2 - a6 .
4	4 1
c) a3 : tyã = a3 3 = a
c) a3 : Tã
Ốịi.ải
1
d) Tb:bVậy thứ tự tăng dần các sô' đã cho là: 2	1; H
.
1 1 111
b) b2.b3.^b = b2+3+6 =b
1 11 1 d) Vb : b6 = b3* 6 = bẽ.
b) 98“
b) Ta có:	98° = 1;	= I; 325 = (25)5 = 2
Vậy: 98°; 325 .	.
4. Cho a. b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
c)
11 1 1 a3b 3 - a 3b3
a +1
a +1
= a
1	4
d)
1 1 a3Vb + b:i\íă
ựa + vb
b5(b5 - b 5) _ b-ĩ
■ 2 Ị -2 ~ b^ĩ b3(b3 -b 3)
d)
11 11 112 2 a3b 3 -a 3b3 _ a 3.b 3(a3 -b3) _	-3 , -3
‘ j h: = a' =
a3 - b3
1	1	1111	1111
a3Vb + b3Vã _ a3.b2+b3.a2 _ a3b3(b6+a6)
Vãb
Vã + Vb
5. Chứng minh ràng: a)
11 11 a6 + b6	a6 + b6
2V5	/ ýÚ2
< „
1 1
= a3.b3 - Vab .
b) 7r”^ > 73'/G .
Ốịiẳi
a) Ta có 2 V5 = V20 ; 3 V2 = 718 nên 2 V5 > 3 V2
Vì 0 < ị <1 nên f 4 3	<3
,275
<,1
372
b) Vì 6 Vã = VĨÕ8 > V54 = 3 Vẽ và 7 > 1 nên 7673 > 7
376
c. BÀI TẬP LÀM THÊM
1. Tính
a) 3
2-375
75
b) 21+2'^ : 4^2
c) 152+ỷ7 : ^32"'/7.51+'/7j
d) (-0,5) - 625
0.25
- 2-
2. Cho a > 0, b > 0. Đơn giản biểu thức sau:
1 1
Vã.b2 + b3 Vã
Ví + Vb
3. Hãy so sánh các cặp số sau:
x7ã
b)(a3 - b3 )(+ (ab)3 ).
a)
và 4
-72
b) 4 và
277