Giải toán 12 Ôn tập Chương IV
5. ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ốịiải z = X + yi với X > 1 là cấc sô' phức có phần thực lớn hơn hoặc bằng 1. z = X + yi với -1 < y < 2 là các sô' phức eó phần ảo thuộc đoạn [-1; 2] z = X + yi với X2 + y2 < 4 và -1 < X < 1 là các sô' phức có phần thực thuộc đoạn [-1; 1] và môđun không vượt quá 2. Trên mặt phắng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các sô' phức Z thóa mãn điều kiện: a) Phần thực của z bàng 1 b) Phần ão ciía z bằng -2 c) Phần thực của z thuộc đoạn [-1; 2], phần ảo của z thuộc đoạn [0; 1] d) I z I < 2. y y éỹiải Tập hợp các điểm biểu diễn các sô' phức z được biểu diễn 0 trong các hình sau: a) 1 Ầ °. b) -1 x -2 Tìm các sô’ thực X, y sao cho: a) 3x + yi = 2y + 1 + (2 - x)i b) 2x + y - 1 = (x + 2y - 5)i. <^Zz?Z Áp dụng a + bi - c + di Ja = c b = d . _ . Í3x = 2y +1 3x + yi = 2y + 1 + (2 - x)i X = 1, y = 1 [y = 2 - X 2x + y - 1 = (x + 2y - 5)i \ + y Ị -0 X - -1, y = 3. ịx + 2y - 5 = 0 Chứng tỏ rằng với mọi sô phức z, ta luôn có phần thực và phẩn ảo của z không vượt quá môđun của nó. Z^zzj’z Giả sử z = a + bi khi đó I z| = \/a2 + b2 Ta có IzI = \fa^+ b2 > Va2 = Iai > a và ! z Ị = Va2 + b2 > \ỉữ = I b I > b. Từ đó suy ra đpcm. 8. Thực hiện các phép tính sau: a) (3 + 2i)f(2 - i) + (3 - 2i)] b) (4 - 3i) + 3 + i 4- c) (1 + i)2 - (1 - i)2 d) l_+j 2 + i 3Ị - i a) (3 + 2i)[(2 - i) + (3 - 2i)] - (3 + 2ÍXÕ - 3i) = 2l + i 9. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) (3 + 4i)x + (1 - 3i) = 2 + 5i ; tfiai (3 + 4i)z = (2 + 5i) - (1 - 3i) = 1 + 8i _ 1 + 8i (l + 8i)(3-4i) 35 20. 7 4. Vậy z = ' = = — + —ri = — + -£-1. 3 + 4Í 25 25 25 5 5 (4 + 7i)z - (5 - 2i) = 6iz (4 + 7i)z - 6iz = 5 - 2i o; _ 5-21 _ (5-2i)(4-i) , _ 18 13. (4 + i)z = 5 - 2i « z = --—7- = — —— z = — — i. b) (4 + 7i)x - (5 - 2i) = 6ix. 4 + i 10. Giai các phương trình sau trên tập sô’ phức: a) 3x2 + 7x + 8 = 0: b) X* - 8 = 0; ỐỊiảl a) 3z2 + 7z + 8 = 0cóA = -47. Vậy phương trình có hai nghiêm z1>2 17 c) x“ -7 ± iV47 17 17 0. b) Z4 - 8 = 0. Đặt z = z2, ta được phương trình TỈ - 8 = 0. Suy ra z = ± Vỗ z2 = 18 [z = ±Vẽ z2 = Vãi2 z = ±iV§ Vậy Zii2 = ± V8 ; z3i4 = ±i Vã là bôn nghiệm của phương trinh, z4 - 1 = 0 o (z2 - l)(z2 + 1) = 0. Vậy phương trình có bô'n nghiệm là ±1 và ±i. Tìm hai sô’ thực, biết tổng của chúng bằng 3 và tích cúa chúng bằng 4. Ốjiải Giả sử hai sô' cần tìm là Z) và z2. Ta có Zi + z2 = 3, ZiZ2 = 4 Rõ ràng Zi, z2 là các nghiệm của phương trình (z - Zi)(z - z2) = 0 z2 - (Zị + z2)z + ztz2 = 0. Vậy Zi, z2 là các nghiệm của phương trình z2 - 3z + 4 = 0; A = 9 - 16 = - 7. Vậy Zj = 3, z2 = 3 - i--. Cho Zi, z-2 e c. Biết rằng Zi + Z2 và Z1Z2 là hai sô' thực. Chứng tỏ rằng Zj, Z-2 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ sô' thực. Ốịiảl Đặt Zi + z2 = a; Zi.z2 = b; a, b e R. Khi đó, Zi và z2 là hai nghiệm của phương trình: (z - Zi)(z - z2) = 0 hay z2 - (zị + z2)z + Z]Z2 = 0z2-az + b = 0 Phương trình bậc hai với hệ sô' thực cần tìm là z2 - az + b = 0.