Giải toán 12 Ôn tập chương I
ÔN TẬP CHƯƠNG I 5. Cho hàm sô y = 2x2 + 2mx + m - 1 có dồ thị là (C,„). Ill là tham sô. Kháo sát sự biến thiên và vè đồ thị cùa hàm số khi m = 1. Xác định m đế' hàm sô: i) Đồng biến trên khoảng (-1; +x) iil Có cực trị trên khoảng (-1; +t»). Chứng minh ràng (C„|) luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt với mọi m. a) Với m = 1 ta có y = 2x2 + 2x Ốịiải y |(C,) Tập xác định: D = K y' - 4x + 2; y' - 0 X 1 1 2<y 2’ A k lim y = +x - 1 0 í X—>±cc Bảng biến thiên và đồ thị X —oc 1 2 + 30 y' — 0 + y +CO 1 - +00 2 ĐỒ thị đi qua 0(0; 0), A(-l; 0). b) Ta có y' = 4x + 2m y' = 0 X = - ^ 2 Báng biến thiên X —00 m ~~2 + x y' - 0 + Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; +00) khi và chỉ khi - m > 2 Hàm số có cực trị trên khoảng (-1; +=o) khi và chỉ khi -1 < o m < 2 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (C,n) với trục hoành 2x2 + 2mx + m - 1 - 0 Ta có: A' = m2 - 2m + 2 = (m - l)2 + 1 > 0, Vm e R Vậy (Cm) luôn cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. a) Kháo sát sự biên thiền và vẽ đồ thị (C) của hàm sô fix) = -X3 + 3x? + 9x + 2. Giải bat phương trình f ’(x - 1) > 0. 29-- y ĩ L \ ị 0 3 X -3 +0O Viết phương trình tiếp tuyến ciía đồ thị (C) tại diêm có hoành độ Xo, biết rằng f "(xo) = -6. Tập xác định: D = R. f '(x) = -3x2 + 6x + 9 = -3(x2 - 2x - 3) f '(x) = 0 «• X =-1 (f(-l) = -3) x = 3 (f(3) = 29) lim f(x) = +=c; lim f(x) = -X X-»-00 X-»+oo f(x) b) Ta có +00 ■ Bàng biến thiện và đồ thị -00 -1 f '(X - 1) = -3(x - l)2 + 6(x - 1) + 9 = -3x2 + 12x; f '(x - 1) > 0 0 < X < 4. Vậy s = (0; 4) f '(x) = -3x2 + 6x + 9, f ”(x) = -6x + 6, f "(xo) = -6 -6xo + 6 = -6 .xo = 2 Ta có: fí2) = 24; f'(2) = 9 Vậy phương trình tiếp tuyến tại Xo = 2 là y - 9(x - 2) + 24 hay y = 9x + 6. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm sô’y = X3 + 3x2 + 1. Dựa vào đồ thị cùa (C), biện luận sô nghiệm của phương trình sau theo m: X3 + 3x2 + 1 = -y. Viết phương trình đường thẳng đi qua điếm cực dại và điểm cực tiếu ctia đồ thị (C). a) Tập xác định: D = R y' = 3x2 + 6x = 3x(x + 2) X =-2 (y = 5) X = 0 (y = 1) lim y = -oo; lim y = +00 X-»-00 X—>+00 b) Sô' nghiệm của phương trình X3 + 3x2 + 1 = là số giao điểm của đồ 2 m ~2' thị (C) và đường thẳng (d) có phương trình y = Dựa vào đồ thị ta có: 5 m 10: phương trình có 1 nghiệm 2 2 — = 1 hoặc = 5 m = 2 hoặc m = 10: phương trình có 2 nghiệm 2 2 1 2<m<10: phương trình có 3 nghiệm 2 c) Điểm cực đại A(-2; 5),'điểm cực tiểu B(0; 1). Đường thẳng qua A, B có phương trình là: y ~ = x ~ Xg ; y 7 1 y = -2x + 1 yA-yB XA - XB 4 -2 Cho hàm sô”: fix) = X3 - 3mx2 + 3(2m - l)x + 1 với m là tham số. Xác định m sao cho hàm số đồng biến trên tập xác định. Xác định m sao cho hàm số có một cực đại và một cực tiểu Xác định m sao cho f "(x) > 6x. Ốỹ.ải Tập xác định: D = K y' = 3x2 - 6mx + 3(2m - 1) = 3(x2 - 2mx + 2m - 1) Hàm sô' đồng biến trên K y' > 0, v.x e K (a = 1 > 0 , _ , _ n m - 2m + l(m-l)m=l (A' < 0 Hàm sô' có một cực đại và một cực tiểu khi và chỉ khi y' = 0 có hai nghiệm phân biệt A' = (m - l)2 > 0 o m * 1 Ta có f '(x) = 3x2 — 6mx + 3(2m - 1) f "(x) = 6x - 6m f "(x) > 6x 6x - 6m > 6x m < 0 á 9 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đỗ thị (C) của hàm số fix) = Ạ X4 - 3x2 + ỵ. 2 Viết phương trình tiếp tuyến cũa đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình f "(x) = 0. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình X4 - 6x2 + 3 = m. f(±l) =-1; f'(-1) = 4; f'(1) =-4 Tiếp tuyến tại điểm (1; -1) có phương trình là y = -4x + 3 Tiếp tuyến tại điểm (-1; -1) có phương trình là y = 4x + 3 c) X - 6x + 3 = m 4-x - 3x + r = „ 22 2 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị các hàm số: 4 o„2 3 , m Từ đó ta có: -— < -3 2 m _ 3 2 2 m < -6: phương trình vô nghiệm m = -6: phương trình có 2 nghiệm 3 < o -6 < m < 3: phương trình có 4 nghiệm 2 ¥ ■ 2 m 3 — > — 2 2 m - 3: phương trình có 3 nghiệm m > 3: phương trình có 2 nghiệm Cho hàm số: y = -X4 + 2mx2 - 2m + 1 (m là tham sô) có đồ thị là (Cm). Biện luận theo m số điểm cực trị của hàm số. Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hoành? Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu. Z^ZdZ a) Ta có y' = -4x3 + 4mx = -4x(x2 - m) m < 0: Hàm số.có một cực đại (tại X = 0); m > 0: Hàm số có hai cực đại (tại X = ± Vin) và một cực tiểu (tại X = 0). nên (Cm) luôn cắt trục hoành, c) Ta có y' = -4x(x2 - m) (Cm) có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi m > 0 11. a) Khảo sát sự biến thiên và vè đổ thị ÍC) của hàm số: y : Chứng minh rằng với mọi giá trị cùa m dường thăng y = 2x + m luón cắt (C) tại hai điếm phân biệt M và N. Xác định m sao cho độ dài MN là nhó nhất. Tiếp tuyến tại một điếm s bất kì cùa (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại p và Q. Chứng minh ràng s là trung điểm cứa PQ. Ốịiải a) Tập xác định: D = X. \ (-11 -2 y' = (x +l)2 < 0; Vx * -1 lim y = +OC, lim y = -oc nên X = -1 là tiệm cận đứng í-»-l+ x-»-l lY* lim y = 1 nên y = 1 là tiệm cận ngang x->±x x —00 —1 +00 y' — - y 1 +OC ... —00 1 Bảng biến thiên b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: X + 3 = 2x + m 2x2 + (m + l)x + m - 3 = 0 (1) (x # -1) XiX2 = Xj + Xọ = - - Ta có A = (m + l)2 - 8(m - 3) = m2 - 6m + 25 = (m - 3)2 + 16 > 0, Vm Vậy d luôn cắt (C) tại hai điểm M và N có hoành độ X), x-2 thỏa: 2 2 c) Ta có: MN2 = (x2 - Xi)2 + (y2 - yi)2 = (x2 - Xj)2 + (2x2 + m - 2xj - m)2 - 2(m - 3) = 5(x2 - X))2 = 5[(xi + x2)2 - 4X]X2| = 5 = — (m2 - 6m + 25) = — f(m - 3)2 + 161 > 20 4 4 Đẳng thức xảy ra khi m - 3 và min MN = 2 Võ . Gọi S(X(j, y0) G (C). Phương trình tiếp tuyến cúa (C) tại s là: -2 , x0 + 3 -2(x-x0) + (x„+ l)(x0+3) y = -.'2 (x - xo) + 1 = X 1X2 (xu + 1) xo + 1 (x0 + 1) Tiếp tuyến này cắt tiệm cận đứng tại p và tiệm cận ngang tại Q Ta có: Xp = -1; yq = 1 => Xq = - ỉ [(Xo + l)2 - (Xo + l)(xo + 3)] + Xo = 2xo + 1 Do đó: Xp + Xq = 2x0 = 2xH. Vậy s là trung điểm của PQ. 12. Cho hàm số: fix) = 4 X3 - ỉ X2 - 4x + 6. 2 a) Giải phương trình f '(sinx) = 0. b) Giãi phương trình f "(cosx) = 0. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình f ”(x) = 0. ốsỊiải a) Ta có f '(x) = X2 - X - 4; f '(x) .= 0x2-x-4 = 0x = -—. Ta có IXI >1 2 Cả hai giá trị này của X đều nằm ngoài đoạn [-1; 1]. Suy ra phương trình f '(sinx) = 0 vô nghiệm. Ta có f "(x) = 2x - 1, do đó f "(x) = 0 X = Suy ra phương trình f "(cosx) = 0 cosx = X = ±-^ + k27t, k e z Theo câu b), nghiệm của phương trình f "(x) = 0 là X = i £7 12 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng + 145 24 ■