Giải toán 12 Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
§4. HÀM SỐ MŨ. HÀM số LOGARIT A. KIẾN THỨC CĂN BẢN HÀM SỐ MŨ Định nghĩa: Cho 0 < a * 1. Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a. Đạo hàm: (ex)' = ex (ax)' = ax.lna (0 < a * 1) Chú ý: (au)' = au.lna.u' 3. Tính chất của hàm sô' mũ y = ax (a > 0, a * 1) Tập xác định (-x; +x) Đạo hàm y' = axlna Chiều biến thiên a > 1: hàm số luôn đổng biến 0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến Tiệm cận Trục Ox là tiệm cận ngang Đồ thị Đi qua các điểm (0; 1) và (1; a) nằm phía trên trục hoành (y = ax > 0, Vx 6 K) II. HÀM SỐ LOGARIT 1. Định nghĩa: Cho 0 < a * 1. Hàm số y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Đạo hàm (logax)' = ——, Vx > 0 xlna Đặc biệt: (Inx)' = — X u' Chú ý: (logau)' = -4— ulna Tính chất của hàm số y - logax (a > 0; a * 1) Tập xác định (0; +x) Đạo hàm xlna Chiều biến thiên a > 1: hàm sô' luôn đổng biến 0 < a < 1: hàm sổ luôn nghịch biến Tiệm cận Trục Oy là tiệm cận đứng Đồ thị Đi qua các điểm (1; 0) và (a; 1); nằm phía bên phải trục tung. Bảng đạo hàm Hàm sơ cấp Hàm hợp (u = u(x)) (X1')' = ax"-1 (u“)' = au“"1.u' m'_ 1 u' V X ) X 2 luj u2 (Vx)' = -4= 2VX (Tũ)' = ----- 2 Vũ (ex)' = e (eu)' = euu' (ax)' = axlna (au)' = au.lna.u' (ln|x|)' = - X (In I u I)'= — u (loga IXI)' = —— xlna /1 1 Iv u' (loga 1 u 1) = . ulna B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Vẽ đồ thị của các hàm sô": a) y = 4" tfial a = 4 > 1. Hàm sô' đồng biến trên R X -1 0 1 1 y 4 1 4 Bản X ij giá trị -1 0 1 y ‘ 4 1 1 4 b) a = 4 < 1. Hàm sô' nghịch biến trên K 4 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x b) y = 5x2 - 2xcosx Ốjiải y' = 2ex + 2x.ex + 6cos2x = 2ex(l + x) + 6cos2x y' = lOx - (2xln2.cosx - 2xsinx) = lOx + 2x(sinx - C0SX.ln2) 3X -(x + l).3xln3 l-(x + l)ln3 c) y' = ->2x 3X Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = loga(5 - 2x) y = log J (x2 - 4x + 3) b) y = log3(x2 - 2x) 3x + 2 d) y = logo. ỐỊiảl 5 y xác định 5-2x>0x< Tập xác định: D = (-oo; 4 ) Ci y xác định o X2 - 2x > 0 o X 2 Tập xác định: D = (-«; 0) u (2; +oo) y xác định e>x2-4x + 3>0x 3 Tập xác định: D = (-00; 1) (3; +co) d) y xác định 3x + 2 2 ——-— > 0 - — <X<1 1 - X 3 Tập xác định: D = I “ 1 4. Vẽ đồ thị cùa các hàm số: a) y = logx' b) y = log, X . 2 éịlải a) Tập xác định: D = (0; +x) y' = 6x - — + 4cosx X Tập xác định: D = 5 2x +1 y = — : (x2 + X + l)lnio Tập xác định: D = (0; +cc); y = xln3 xln3 - ln3Jnx , , , _ X _ 1-lnx y " x2ln23 " X2ln3 ' c. BÀI TẬP LÀM THÊM Tìm tập xác định và tính đạo hàm các hàm số sau: y = log5(x2 - 4x - 5) b) log^ (-X2 + 3x + 4) y = log! I đ) y = log2(2x_1 - 1) 2 x + 3 Từ đồ thị hàm số y = 5X hãy vẽ các đồ thị hàm số sau: a) y = 5X - 2; b) y = 5X + 2; c) y = 15X - 21. c) y = logy IXI; d) y = log3x + 2. b) logj X = -1,1. Vẽ đô thị các hàm sô sau: y = logyx; b) y = llogyxl; Hãy so sánh X với 1 biết a) log5x = -0,5 ;