Giải toán 12 Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học

  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học trang 1
  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học trang 2
  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học trang 3
  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học trang 4
  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học trang 5
  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học trang 6
§3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
A. KIẾN THỨC CÀN BẢN
Diện tích hình thang cong
Cho f(x) liên tục trên [a; b]; diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
b
y - f(x), y = 0, x = a, x = b tính theo công thức: s = J|f (x)ịdx a
Diện tích hình phẳng
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong (Ci) và (Cỉ/ có phương trình y = f 1 (x), y = h(x) và các đường thẳng X = a; X = b (với fi(x) < Í2(x) Vx e [a; b]
b
có diện tích: s - Jịf2 (x) — í, (x)ịdx
a
Thê tích hình xoay tròn
Thể tích hình xoay tròn do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x); trục Ox, các đường thẳng X = a: X = b quay quanh Ox là:
b
ỉ) V = 7tJ[f(x)]2 dx; a
ii) f(x) > g(x) > 0 Vx e [a; b] hoặc 0 > f(x) > g(x) Vx e [a; b] b
thi V = 7iJỊf2(x)-g2(x)Ịdx .
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f^x), y = f2(x), X = a, X = b là:
b
s = J|f1(x)-f2(x)|dx (1) ã
Để bỏ giá trị tuyệt đối trong (1) ta thực hiện một trong hai cách:
Cách 7; Xét dấu fi (x) - f2(x) trên [a; b]
Giải phương trình: h(x) - f2(x) = 0 trên đoạn [a; b]. Giả sử phương trình có hai nghiệm c, d (c < d). Khi đó, f,(x) - f2(x) không đổi dấu trên các đoạn [a; c], [c; d], [d; b]. Trên mỗi đoạn đó, chẳng hạn trên đoạn [a; c], ta có
c	c
J|f1(x)-f2(x)|dx = J[f1(x)-f2(x)]dx a	a
Cách 2:\/ẽ đồ thị (Cì): y = f,(x) và (C2): y = f2(x).
c) y = (x - 6)'2, y = 6x - X2.
Tính diện tích hình phăng giới hạn bởi các đường: a) y = X2, y = X + 2;	b) y = |ln x|, y = 1;
éỳisỉi
à) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là:
X2 = X + 2 X2 - X - 2 = 0 o
Diện tích hình phẳng đã cho là
s = fix2 - X - 2j dx = f(x2 - X - 2)dx = f	- 2x
-1	I-1	l 3 2	.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là rx = e
.,	,	„ mx = 1
I lnx I = !.	
-1
(đvdt)
lnx = -1
s = J]l - |lnxjdx
l/e
1	e
= J(1 + lnx)dx +	- lnx)dx
l/e	1
Tính Jln xdx iu = lnx
Đặt
dv = dx
=>
du =
dx
Suy ra Jinxdx = XInX - Jdx = xlnx-x + c Vậy một nguyên hàm của y = lnx là F(x) = xlnx - X.
Do đó s = xlnx)J/e + (2x - xlnx)|j = -+2e-e-2= — + e- 2 (đvdt).
c) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là:
V Í3
(x - 6)2 = 6x - X2 	“
X = 6
6	6
Vậy s = JỊ(x - 6)2 - (6x - X2 jjdx = J2^x2 - 9x + 18)dx 3	3
V Í3
= 9 (đvdt).
(x - 6)2 = 6x - X2 X2 - 9x + 18 = 0 
Tính diện tích hình phăng giới hạn bởi đường cong y = X2 + 1, tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2; 5) và trục Oy.
Ta có M(2; 5) e (C)
y' = 2x => y’(2) = 4
x2	 	 r- ■	
Parabol y = 2 chia hình tròn có tâm tại gô'c tọa độ. bán kính 2v2 thành hai phần. Tìm tỉ sô’ diện tích của chúng.
zỹzđ’z
Phương trình đường tròn tâm 0 bán kính 272 là:
(C): X2 + y2 = 8. Tung độ giao điểm của (C) và (P) là:
y2 + 2y - 8 = 0 
y = -4 (loại) y = 2
y - 2 X = ±2
Gọi S] là diện tích giới hạn bởi (C) và (P) ở phía trên trục hoành.
2 	 ■ 2 2 	 3
Ta có s, = 2 1(78-X2 -^-)dx = 2 |78-x2dx--y-
0 2 0 3
X
0
2
t
0
71
4
Đặt X = 2 72 sint => dx = 2 72 costdt Đổi cận:
it	K
2 _____	4 	 4
Suy ra: J 78 - x2dx = JV8cos2t .2\/2 costdt = 8 Jcos2 tdt 0 0	0
71
6k + 4
= 4 J(1 + cos2t)dt = 4^t + Ỉsin2t j = 4^ + ^j = K + 2
Vậy Si = 2k + 4 - Ệ = 2k + 4 3	3
s2 = 8k - Si = 6k -
18k - 4
-rjs s2 18k-4 9k-2 Vậy ~ - -7——r = - —r
Sj 6k + 4 3k + 2
c) y = tanx, y = 0, X = 0, X =	.
Tính thê tích khối tròn xoay do hình phàng giới hạn bới các đường sau quay quanh trục Ox: a) y = 1 - X2, y = 0 b) y = cosx. y = 0, x = 0, X = JI
Ốịiảl
Giao điểm của hai đường y=l-x2vày = 0 1àl-x2 = 0x = ±l c) Thể tích cần tìm là
1	V,
Vậy v= K J(l-X2) dx = K J(l - 2x2 + X4 jdx = K
-1	-1
16
X-77X3 +—	= -77- (đvdt).
b) Thể tích cần tìm là:
K	K	n (	1	\
V = K Jcos2xdx =	J(1 + cos2x)dx = X + — sin2x I
0	0	2^27
'1-1
K2
2
15k
7t	7t
v= K Jtan2 xdx = K —^2	l^dx =K(tanx-x)Ẹ = K^l - (đvdt).
Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP năm trên trục Ox. Đặt POM = CI, OM = R 00. Gọi V là khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh trục Ox.
y ■
Tính thế’ tích cùa V theo a và R
M
Tìm a sao cho thế' tích của V lớn nhất.
éjìải
a) Ta có OP = OM.cosa = R.cosa PM = OM.sina = Rsina
=> MíRcosa; Rsina)
Phương trình đường thẳng OM: y = (tana).x
Thể tích của V là:
Rcosa	3
V = 7t I x2tan2adx = 7itan2a.
J	3
0	đ
b) Đặt t = coscc => t e
71 R:ì
vì a e
0;
V' = —^-(1 - 3t2); V' = 0 . 3
Rcosa 7lR3
= -7— (cosa - cos3a) 0 3
—■p3
, ta có V = —— (t - t3); 3
73
t = - -y= (loại)
73
Vậy maxV(a) = maxV(t) = VCĐft = -HÌ = 2^R •
H	I TsJ 27
(trong đó cosa = ~H hay a = arccos H ).
73	73
c. BÀI TẬP LÀM THÊM
1. Tính diện tích của hình phăng giới hạn bởi các đường sau:
a) X = 0, X = 1, y = 0, y = 5x4 + 3x2 + 3; b) y = X2 + 1, X + y = 3; c) y = X2 + 2, y = 3x;
e) y - Inx, y = 0, X = e;
Đáp số: a) 5
d) y = 4x - X2, y = 0; g) X = y3, y = 1, X = 8.
»!
c,ì
d)
32
e) 1
g)
17
Tính diện tích giới hạn bởi các đường X + y = 0; X2 - 2x + y = 0.
Hướng dẫn: s = J[(-x + 2x) - (-x)]dx = Ệ. 0
Cho D là miền được giới hạn bởi các đường: y = 0; y = 7cos4x + sin’x ;
X = H X - 71. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do ta quay miền D 2
quanh trục Ox.
Hướng dẫn: V = 71 J^cos4 X + sin4 xjdx = 7t + CJS 4* dx =	.
Ă	31
2	2
Tính thể tích của khôi tròn xoay^tạo nên do ta quay hình (H) quanh trục Ox với (H) là hình được giới hạn bởi các đường:
y = 0; y = 7cosGx + sincx ; X = 0; X = |-
Đáp số: V =
5ti2 16 ■
5.
Gọi miền được giới hạn bởi- các đường: y = 0 và y = 2x - X2 là D. Tính thể tích vật thế’ được tạo thành do ta quay D
a) quanh trục Ox;	b) quanh trục Oy.
2 2 16 Hướng dẫn: a) Vj = 71 J(2x - X2) dx = —
0
6.
1
b) v2 = 7t J(x2 - X2) dy = -y (Với X] = 1 - ựl-y , x2 = 1 + ựl-y 0
ĩ ~ T- 1-1* ít z X —- 	X	Ẵ — 1 — 1— - X 7-7	V r	« 7-h W-7 1-7 ị-vtl » Zì I 1*17 h 7 l~\
Tính thể tích khôi tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình
y = xex
■ y = 0	(0 < X < 1)
X = 1
phẳng s giới hạn bởi các đường:
2
Đáp số: V = n Jx2e2xdx = 4 (e2 - l). 0