Giải toán 12 Bài tập trắc nghiệm

  • Bài tập trắc nghiệm trang 1
  • Bài tập trắc nghiệm trang 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Tính I’d* , kết quả là:
JVl - X
(B). c	(C). -2 VTTx + c
(A).
(D).
+ c.
Vl - X	Vl - X
Trả lời: f ,dx ■ = íl - x) 2 đx = -2(1 - x)2 + c = -2 Vl - X + c. Chọn (C).
Tính Í2^ ^3dx, kết quả sai là:
J Vx
(A). 2'/ĩ’1 + c (B). 2(2^ -1) + c (C). 2(2^ +1)+ c (D). 2^ + c. Trả lời: Đặt u = Vx => u2 = X => dx = 2udu
Í2'/Ĩ^dx= Í2U. — ,2udu = f2u+1ln2du J Vx •> u	J
= 2U+1 + c = 2^+1 + c. Chọn (D).
7t
Tích phân Jcos2 X sin xdx bằng:
(A,.-|	°	(B).|	(C). I
Trả lời: Jcos2 xsinxdx = - Jcos2 xd(cosx) = - — COS3 X 0	0
(D). 0.
=	. Chọn (B).
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong:
y = X3 và y = X5 bằng:
(A). 0
(B). -4
(D). 2.
(C> ầ
y = X + sinx và y = X (0 < X < 2n) bằng: .
(A) - 4 Trả lời:
(B). 4
(C). 0
(D). 1.
1	M V«v ->
s = f(x3-x5)dx= -—--7-	= — -Ch
r ’	4	6 _	12
0 ' ' 0 2it	!t	2rc
s = J|sinx|dx=	Jsinxdx+	J(-sinx)dx
0	0	7t
=	- COS x|* +	cosl3’1	=	4.	Cl
10	'71
= Chọn (C). 12
= - COS x|* + cos|_ = 4. Chọn (B).
IU	'7Ĩ
6. Cho hình phẳng giói hạn bởi các đường y = Vx và y = X quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
(B).-71	(C). 71
(A). 0
Trả lời:
1
< 2
3 \
= 71 Fix - X2 )dx = 71
X
X
JV	)
y
-y
0
/
= Ị. Chọn (D). 6