Giải toán 12 Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit

  • Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit trang 1
  • Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit trang 2
  • Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit trang 3
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
KIẾN THỨC CĂN BẢN
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Phương trình mũ cơ bản
ax = b (a > 0, a * 1)
Nếu b < 0, phương trình vô nghiệm
Nếu b > 0, phương trình có nghiệm duy nhất X = logab
Phương trình mũ đơn giản
Có các cách giải sau:
Đưa về cùng cơ số: Với 0 < a * 1: af(x) = a9(x) o f(x) = g(x)
Ẩn phụ: Đặt t = ax (t > 0)
Logarit hóa: af(x> = b9(x) f(x) = g(x)logab
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Phương trình logarit cơ bản
0 < a * 1: logax = b o X = ab
logaf(x) = logag(x) o f(x) = g(x) > 0
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Giài các phương trình mũ:
(0,3)3’ 2 = 1	b)^|')=25	c)2*2’3x+2=4	d) (0.5)x ♦ 7.(0,5)'- 2x = 2.
ỐỊlảl
CO I to
ả) (0,3)3x_2 = 1 » (0,3)3x“2 = (0,3)° »3x-2 = 0»x = I. Vậy s (
O
f jl = 25 « 5“x = 52 o X = -2. Vậy s = (-21.
c) 2
L2 -3x+2
= 4 X2 - 3x + 2 = 2 X - 3x = 0 
. Vậy s = (0; 31.
d) (0,5)x+7.(0,5)1_2x = 2 o (0,5)8_x = (0,5)-1 o 8 - X = -1 o X = 9. Vậy s = (9|.
Giải BT Giải tích 12 - 51
b) 2X x 1 + 2X"1 + 2X = 28 d) 3.4X - 2.6X = 9X.
Giải các phương trình mũ: a) 32x 1 + 32x = 108 c) 64* - 8X - 56 = 0
Ốịiải
32x_1 + 32x = 108 4 .32x + 32x = 108 ị .32x = 108
3	3
 32x = 81 o 2x = 4 o X = 2. Vậy s = |2).
2X+1 + 2X“1 + 2X = 28 » 2X(2 + I + 1) = 28 o 2X = 8 » X = 3. Vậy s = 13)
Đặt t = 8X (t > 0) ta có phương trình: t2 - t - 56 = 0 t _ 8
t = -7 (loại)
t = 88x = 8x = l. Vậy s = 11).
Chia hai vế phương trình cho 9X (9X > 0) ta được: 3.	- 2^j =1
ZoV	o	ị"1 = 1
Đặt t = (t > 0) ta có: 3t2 - 2t - 1 = 0 	1
^3)	t = (loại)
3
t = 1 «>
3. Giải các phương trình lôgarit a) log3(5x + 3) = log3(7x + 5) c) log2(x - 5) + log2(x + 2) = 3
= 1 X = 0. Vậy s = 10).
a) Điều kiện
5x + 3 > 0
o X > - — 7x + 5 > 0	5
b) log(x - 1) - log(2x - 11) = log2 d) log(x2 - 6x + 7) = log(x - 3). éịiải
3
log:i(5x + 3) = log3(7x + 5) cx> 5x + 3 = 7x + 5 X = -1 (loại) Vậy s = 0.
b) Điều kiện
Vậy s = 17).
Điều kiện: x > 5
X = 6 X = -3 (loại)
Ta có:	log2(x - 5) + log2(x + 2) = 3 log2(x - 5)(x + 2) = log28
	(x - 5)(x + 2) = 8 X2 - 3x - 18 = 0 o
Vậy s = 16).
d) Ta có: log(x2 - 6x + 7) = logtx - 3)
6x + 7 = X - 3
X > 3
X2 - 7x + 10 = 0
 X = 5
Vậy s = (51.
Giải các phương trình lôgarit:
a) ịlog(x2 + X - 5) = logõx + log 7- 2	5x
c) logx + 41og4x + log8x = 13.
b) I log(x2 - 4x - 1) = log8x - log4x
ốji,íU
a) Phương trình đã cho tương đương với hệ
X + X - 5 > 0 5x > 0
^log(x2 + X - 5) = 0 .2
721-1
X2 + X - 6 = 0
X + X - 5 > 0
X > 0
X2 + X - 5 = 1
721-1
2	 X = 2
X = -3 hoặc X = 2
X2 -4x-l>0
X > 0	
Qv
log(x2 - 4x -1) = 21og~
X > 2 + 75
Vậy s = (2Ị.
log2x + log^x = log29x c) xlog9 + 9logx = 6.
log4[(x + l)(x + 2)] + log4
Ta có I' log(x2 - 4x - 1) = log8x - log4x 2