Giải bài tập Toán lớp 7: Bài 7. Đa thức một biến
§7. ĐA THỨC MỘT BIẾN A. KIÊN THỨC Cơ BẢN Đa thúc một biêh Đa thức ínột biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lưu ý : Mỗi số được coi là đa thức một biến. Biên của đa thức một biến Bậc của đa thức một biến khác đa thức không (đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức đó. Hệ số’, giá trị của một đa thức Hệ số của đa thức Hệ sô' cao nhất là hệ sô' của sô' hạng có bậc cao nhất Hệ sô' tự do là sô' hạng không chứa biến. Giá trị của đa thức f(x) tại X = a được kí hiệu là f(a) có được bằng cách thay X = a vào đa thức f(x) rồi thu gọn lại. B. HƯỚNG DÂN GIẢI BÀI TẬP [~ĩ~| Bài tập mẫu Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến Tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do. ' a) 3x5 - 2x2- X4- ị X - X5 + X2 - 3x4 - 1 2 b) 2x4 - 2x2 + 4x5 + 3x2 - x + x2+l-x4- 2x5 Giải a) 3x5 - 2x2 + X4 - ị X - X5 + X2 - 3x4 - 1 2 = (3x5 - X5) + (-2x2 + X2) + (x4 - 3x4) - IX - 1 2 = 2x5 - X2 - 2x4 - ị X - 1 = -1 - 4 X - X2 - 2x4 + 2x5 2 2 Đa thức có bậc 5, hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là —1. b) 2x4 - 2x2 + 4x5 + 3x2 - x + x2+l-x4- 2x5 = (2x4 - X4) + (-2x2 + 3x2 + X2) + (4x5 - 2x5) - X + 1 = X4 + 2x2 + 2x5- X + 1 = 1 - X + 2x2 + X4 + 2x5 Đa thức có bậc 5, hệ số cao nhất là 2, hệ sô' tự do là 1. Tính giá trị của các đa thức. x + X2 + X3 + X4 + X5 + ... + x" + X.100 tại X = -1 X2 + X4 + X6 + X8 + ... + X98 + X100 tại X = -1 Giải Thay X = -1 vào ta được (-1) + (-1)2 + (-1)3 + (-1)4 + ... + (-1)" + (-1)100 = -l + l- l + l- l + l + ... -1 + 1 = 0 Thay X = -1 vào ta được: (-1)2 + (-1)4 + (-1)6 + (-1)8 + ... + (-1)98 + (-1)100 = 1 + 1 + ... + 1,= 50 X 50 sô' hạng Bài tập cơ bản Cho đa thức : P(x) = 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x - X3 + 6x5 Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thùa giảm của biến Viết các hệ sô' khác 0 của đa thức P(x). Cho đa thức Q(x) = X2 + 2x4+ 4x3 - 5x6 + 3x2 - 4x - 1 Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. Chỉ ra các hệ sô' khác 0 của Q(x). Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5,. hệ số tự do là -1. Tính giá trị của đa thức P(x) = X2 - 6x + 9 tại X = 3 và tại x = -3. Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, sô' nào là bậc của đa thức đó ? a) 5x2 - 2x3 + X4 - 3x2 - 5x5 + 1 -5 5 4 b) 15 - 2x 15 -2 1 c) 3x5 + X3 - 3x5 + 1 3 5 1 d)-l 1 -1 0 Giải Ta có P(x) = 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x - X3 + 6x5 Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 - 4x3 - 2x + 6x5 Sấp xếp theo thứ tự giảm của biến: P(x) = 6x5 - 4x3 + 9x2- 2x + 2 Hệ sô' lũy thừa bậc 5 là 6 Hệ sô' lũy thừa bậc 3 là -4 Hệ sô' lũy thừa bậc 2 là 9 Hệ sô' lũy thừa bậc 1 là -2 Hệ sô' lũy thừa bậc 0 là 2 Ta có: Q(x) = X2 + 2x4 + 4x3 - 5x6 + 3x2 - 4x - 1 a) Thu gọn Q(x) = 4x2 + 2x4 + 4x3 - 5x6 - 4x - 1 Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: Q(x) = - 5x6 + 2x4 + -4x3 + 4x2 - 4x - 1 Hệ sô' lũy thừa bậc 6 là -5 Hệ sô' lũy thừa bậc 4 là 2 Hệ sô' lũy thừa bậc 3 là 4 Hệ sô' lũy thừa bậc 2 là 4 Hệ sô' lũy thừa bậc 1 là -4 Hệ sô' lũy thừa bậc 0 là -1 Học sinh tự làm Ví dụ về đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ sô' cao nhất là 5, hệ sô' tự do là -1. Đa thức bậc nhất thỏa các điều kiện trên: 5x - 1 Đa thức bậc nhất thỏa các điều kiện trên: 5x2 - 1 Đa thức bậc nhất thỏa các điều kiện trên: 5x3 - 1 Tổng quát đa thức phải tìm có dạng 5xn - 1; n e N. Thay X = 3 vào biểu thức P(x) = X2 - 6x + 9 ta được: P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9.18 + 9 = 0 Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại X = 3 là 0. Thay X = -3 vào biểu thức P(x), ta được P(-3) = (-3)2 - 6.(-3) + 9 = 9 +18+ 9 = 36 Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại X = -3 là 36. a) Số 5 là bậc của đa thức 5x2 - 2x3 + X - 3x2 - 5x5 + 1 Sô' 1 là bậc của đa thức 1 - 2x Số 3 là bậc của đa thức 3x5 + X3 - 3x5 + 1 = X3 + 1 (rút gọn đa thức xong mới tìm bậc của nó) Sô' 0 là bậc của đa thức -1 (vì -1 = -x° với X * 0) Bài tập tương tự Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến : a) 2x3 - X5 + 3x4 + X2 - ị X3 + 3x5 - 2x2 - X4 + 1 2 X7 - 3x4 + 2x3- X2 - X4 - X + X7- X3 + 5 Tìm bậc của các đơn thức sau: a) -1 b) X - 12 8 - 5x2 + 3x7 - 6x3 d) 2x2 - 5x6 + 5x6 + 3x5 - 2x3