Giải toán lớp 4 Bài 100: Phân số bằng nhau

  • Bài 100: Phân số bằng nhau trang 1
  • Bài 100: Phân số bằng nhau trang 2
  • Bài 100: Phân số bằng nhau trang 3
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính châ't cơ bản của phân sô':
Nếu nhân cả tử sô' và mẫu số của một phân sô' với cùng một sô' tự nhiên khác 0 thì được một phân sô' bằng phân sô đã cho.
(n * 0)
Nếu cả tủ sô' và mẫu sô' của một phân số cùng chia hết cho một sô tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân sô' bằng phân sô' đã cho. a _ axn
rr, 1	lơ 1O : ư
Ví dụ:	—— = _
27	27 : 3
(nếu a chia hết cho m; b chia hết cho m và m * 0)
b bxn a _ a : m b b: m
15	15:3	5	15	15x2	30
9’	27 - 27x2 - 54
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
❖ Bài 1
Viết sô thích hợp vào ô trông:
4 _ 4 X 2 _
3 3xH
7	7 x’ 2
8	8x4
6 6:D 2
15	15:Q_
3
48	48:8
15	15	5
35	35 : Q
if
16 16 = □
2	2x3
6
4	4x2
8
3	3x[T^
12
5	5x3
15
7	7x2
14
8	8x4
32
= o.	18 _ 3 .	56 I I	3-1 I
" 6 ’	60 I I ’	32	4 ’	4	16
Giải
6
6:[3]	2.
15	15:
5
3
48	48:8
6
15
15 : [~3~|	5 ’
35
35:
5
=m;
16 16 :1 8 "
2
2 _
H.	18 _
3
56_[3.
3	[12
3
6 60
10
J
32	4
4	16
b)
a) Ta CÓ:
18 : 3 = 6
Vậy:
(18 X 4) : (3 X 4) = 72 : 12 =
18 : 3 = (18 X 4) : (3 X 4)
b) Ta CÓ:
81 : 9 = 9
Vậy:
(81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
81 : 9 = (81 : 3): (9 : 3)
♦ Bài 2
Tính rồi so sánh kết quả:
a) 18 : 3 và (18 X 4) : (3 X 4)	b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
Giải
Nhận xét: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và sô' chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.
♦ Bài 3
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
50	10
75 = D = 3
3.P	9	□
5 = 10 = □ =
Giải
50	10m
a) 75 “ [15]“ 3
3 H 9 5	10	[15]
12
20
Lưu ý: Cách làm ngoài vở nháp như sau:
50 _ 10 _ 2 75 " 15 “ 3
BÀI TẬP TƯƠNG Tự
❖ Bàil
□.
48 _
48:
25
64
64 :
42
121
121
88
88
3x
5x
7x
9x
n
8
’i
□
8
20
d) = 25
c)
45
Điền sô" thích hợp vào ô trông: a) ị = -
❖ Bài 2
Chuyển thành phép chia với các sô' bé hơn (theo mẫu): Mẫu-. 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
225 : 25 = (225 : □ ) : (25 : 5) = g : Q = D
60 : 15 = (60 : 5) : (15 : □ )	□