Giải toán lớp 4 Bài 159: Ôn tập về phân số

  • Bài 159: Ôn tập về phân số trang 1
  • Bài 159: Ôn tập về phân số trang 2
  • Bài 159: Ôn tập về phân số trang 3
  • Bài 159: Ôn tập về phân số trang 4
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Sau khi học phân số, các em cần nắm:
Khái niệm về phân số. Biết đọc, viết các phân số.
Biết tính chất cơ bản của phân số và vận dụng để nhận ra hai phân số bằng nhau, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân sô trong trường hợp dơn giản.
Biết so sánh hai phân số và sắp xếp một số phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân sô (dạng dan giản).
Biết phép cộng và phép nhân hai phân số có tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, nhân một tổng hai phân số với một phân sô.
Biết tính giá trị của biểu thức các phân số theo các quỳ tắc như đôi với sô' tự nhiên.
Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép tính (như dôi với sô tự nhiên).
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
❖ Bài 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
h là phân sô chỉ phần đà tô màu cúa hình nào?
A. Hình 1
c. Hình 3
D. Hình 4
B. Hình 2
Hình 1	Hình 2	Hình 3
Giải
A. Hình 1	B. Hình 2	(C). Hình 3	D. Hình 4
Lưu ý: Bài này củng cô về khái niệm phân số.
❖ Bài 2
Viết tiếp phân số thích hợp vào chỗ chấm:
0
Lưu ý:
❖ Bài 3
_L
10
_2_
10
_3_
10
10
_5_
10
10
_7_
10
_8_
10
10
Đoạn thẳng từ 0 đến 1 được chia làm 10 phần bằng nhau, phân sô' ứng với mỗi vạch lớn hơn phân số đủng trước nó là .
Rút gọn các phân số:
12
18’
_4_.
40’
18. 24 ’
20
35’
60
12
12 _ 12 : 6 18 ■ 18 : 6 20 _ 20 : 5 35 " 35 : 5
2
’
4
7 ;
.40
60
12
Giải
4:4 40:4 : 60 :12
ĩõ
18
24
18:6
24:6
1O.1O4=5
12:12 1
Lưu ý: (Xem trang 41 tập II). Ta vận dụng tính chất cơ bản của phân sô' để két quả sau khỉ rút gọn là phân sô' tối giản (hoặc là số tự nhiên).
❖ Bài 4
Quy đồng mẫu số các phàn số:
. 2	3
a) — và —
5	7
kA 4	6
b) —— và —-
15	45
Giải
2	3
a) Quy đồng mẫu sô' hai phân sô': và -- 5	7
MSC là: 5 X 7 = 35
2 _ 2x7 _ 14	3 _ 3x5
5 - 5x7 " 35 ’	7 - 7x5
Ta có:
15
35
,23	- XI xo
Vậy: Quy đồng mẫu sô' hai phân sô'	và ta được hai phân sô' 7— và 4I7.
57’	35	35
-	4	,6
b) Quy đông mâu sô hai phân sô: -7- và ~ .
15	45
14
15
MSC là: 45 (45 chia hết cho 15) 4 _ 4x3 _ 12	6
15 - 15x3“ 45’	45
Ta có:
(để nguyên)
Vậy: Quy đồng mẫu sô' hai phân sô' ~ và -Ệ- ta được hai phân sô' — và -^7 .
15	45	45	45
c) Quy đồng mẫu sô' các phân sô': ị; 4 và . MSC là: 2 X 5 X 3 = 30 2	5	3
Ta có:
1.
2
1x15
2x15
15 30 ’
1x6
5x6
6_
30 ’
1.
3
1x10 10 3 X 10 - 30
Hình 5	Hình 6
♦ Bài 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
à Lộ; Lũ
12	36	3
hl 1 = 0= JL = Ũ = £ = Ũ
6	3 Ị I 15 I I 30
Vậy: Quy đồng mẫu số ba phân sô' 77; 77 và 77 ta được ba phân số:
5	3
15	6	, 10
—; — và —.
30	30	30
Lưu ý: Khi quy đồng mẫu sô' các phân số, các em cô' gắng chọn MSC sao cho “hợp lí” nhất.
❖ Bài 5
.115	3
Sắp xếp các phân số 3 ■ g ’ 2 ’ 2 t^leo thứ ttf đần-
Giải
và Ị- đều lớn hơn 1
2
Ta có: ị và 4 đều bé hơn 1; 6	3
77 < 77 (Hai phân số có cùng tử số là 1, mà mẫu số (6) lớn hơn mẫu số (3)).
3
5
77 < 77 (Hai phân số có cùng mẫu số là 2, mà tử số (3) bé hơn tử số (5)).
2 2
113	5
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: -7, 77; 77; 77 6	3	2	2
Lưu ỷ: Củng cô' lại cách so sánh phân sô' với 1 và cách so sánh 2 phân số (cùng tử số hoặc cùng mẫu số).
BÀI TẬP ÔN TẬP PHÂN số
♦ Bài 1
Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình vẽ sau:
00000
00000
Hình 4
^Bàỉ3
	28	14	60	48	26
Rút gọn các phân so sau: —; —; —; — 56	35	180	40	39
❖ Bài 4
12 1212 121212 13’	1313’	131313
Hãy chứng tỏ các phân số sau bằng nhau:
3	33	333
a 4’	44’	444
Quy đồng mẫu số các phân số sau: Ệ và X ;	— và X
35	48
+ Bàiố
So sánh các phân số’ sau:
,,5 , Ế b)-? và —
9	8
c) ặ và ệ- ; 4	12
d) — và — 9	7
Bài 7
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) Viết ba phân sô' bằng
, 6. 4. 5 a) —; —; — 7	5	7
❖ Bài 8
b)
2 5	3
3’ 6’ 4
c)
5. 4 JL 6 7’ 4’ 2’ 5
Viết ba phân sô' bằng — và có mẫu sô' lớn hơn 12.
4
75
Viết phân sô' bằng và có mẫu sô' bé nhất.