Giải toán lớp 4 Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 1
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 2
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 3
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI số Tự NHIÊN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
về kĩ thuật tính (đặt tính và thực hiện phép tính) các phép tính về số tự nhiên
Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có nhiều chữ số với các số có không quá ba chữ sô' (tích có không quá sáu chữ số).
Biết dặt tính và thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho sô' có không quá ba chữ số (thương có không quá ba chữ số).
Về tính nhẩm
Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (dạng dơn giản); nhân nhẩm với 10; 100; 1000; chia nhẩm cho 10; 100; 1000; nhân nhẩm sô' có hai chữ số với 11.
Về tính chất các phép tính
Biết một sô' tính chắt ca bản của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Biết vận dụng tính cliẩt giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất nhân một tổng với một sô' dể tính bằng cách thuận tiện nhất.
Về tính giá trị biểu thức và tìm thành phần chứa biết của phép tính
Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính khi biết kết quả tính và thành phần kia.
Biết tính giá trị của biểu thức số có đến ba dấu phép tính (có hoặc không có dấu ngoặc) và biểu thức có chứa một, hai, ba chữ dạng đơn giản.
về dấu hiệu chia hết
Nhận biết dấu hiệu chia hét cho 2, 3, 5 và 9.
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết trong một số tình huống đơn giản (tìm số chưa biết,...)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
❖ Bài 1
Đặt tính rồi tính:
6195 + 2785
5342 - 4185 ;
47836 + 5409 ; 29041 - 5987 ;
10592 + 79438 80200 - 19194
Giải
(Các em tự đặt tính và tính). Kết quả là:
6195 + 2785 = 8980 47836 + 5409 = 53245 10592 + 79438 = 90030
b) 5342 -4185	=,1157
29041 - 5987 = 23054 80200 - 19194 = 61006
Lưu ý: Củng cố lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (không nhiều hơn 6 chữ số). (Xem trang 72 - tập I).
Bài 2
Tìm x: a) X + 126 = 480
a) X + 126 = 480
b) X - 209 = 435
Giải
X
X
Lưu ý:
b) X - 209 = 435 = 480 - 126	X	435 + 209
= 354	X	644
Cần nhớ lại quy tắc: “Tìm một số hạng chưa biết” và “Tìm sô' bị trừ chưa biết”.
❖ Bài 3
Viết chữ hoặc sô' thích hợp vào chỗ châm: a + b = b + ...
(a + b) + c = ... + (b + c) a + 0 = ... + a = ...
... = a a = 0
Giải
a + b = b + a	a - 0 = a
(a + b) + c = a + (b + c)	a-a = o
a+o=o+a=a
Lưu ý: Củng cố lại các tính chất của phép cộng, trừ và biểu thức chứa chữ. Dựa vào biểu thức chữ, em hãy tự phát biểu bằng lời các tính chất trên.
Bài 4
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1268 + 99 + 501	b) 168 + 2080 + 32
745 + 268 + 732	87 + 94 + 13 + 6
1295 + 105 + 1460	121 + 85 + 115 + 469
Giải
1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501) = 1268 + 600 = 1868 745 + 268 +732 = 745 +(268+732) = 745 + 1000 = 1745 1295 + 105 + 1460 = 1400 +1460 = 2860
168 + 2080 + 32 = (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200
121 + 85 + 115 + 469 = (121 + 469) + (85 + 115)=590 + 200 = 790
Lưu ý: Vận dụng tính chất giao hoán và tinh chất kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
❖ Bài 5
Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 .quyển vở, Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Giải
Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được:
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển vở