Giải toán lớp 4 Bài 99: Luyện tập
❖ Bail S 1 5 19 Đọc các so đo đại lượng: — kg; — m; —— giờ; 2 8 12 Giải 1kg đọc là: một phần hai ki-lô-gam. 2 100 m đọc là: năm phần tám mét 12 giờ đọc là: mười chín phần mười hai giờ ——- m đọc là: sáu phần một trăm mét 100 Bài 2 Viết các phân số: một phẩn tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lãir bảy mươi hai phần một trăm. 1- 2L- 1Ê- — 4 ’ 10 ’ 85 ’ 100 ■ Bài 3 Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. 8; 14; 32; 0; 1 Giải 14 = 14 1 ; 32=ạ; ❖ Bài 4 Viết một phản số: a) Bé hơn 1; Chẳng hạn: a) 5 b) Bằng 1; Giải «1 c) Lớn hơn 1. c)i ty Bài 5 Mỗi đoạn thẳng dưđi đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Mầu: A ĩ- AI = i AB 3 a) b) Chú ý: Viết AI = i AB là cách viết ngắn gọn 3 của: Độ dài đoạn tháng AI bằng y độ dài đoạn thăng AB. M O N CP = ...CD PD = ...CD MO = ...MN ON = ...MN , c . . p p a) I 1 1 Ị 1 CP = ậcD; PD = ịcD 4 4 Giải N -I MO = -ImN; on = ỊmN 5 5 BÀI TẬP TƯƠNG Tự Bài 1 Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân sô': 7: 8; 5:9; 6 : 6; 21 : 9 Bài 2 Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tính giá trị: 21 36 175 150 3 ’ 9 ’ 25 ’ 50 Bài 3 Chia đều 5 lít nước vào 3 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước?