Giải toán lớp 4 Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên
ÔN TẬP VỀ SÔ Tự NHIÊN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Biêt đọc, viết, so sánh các số tự nhiên (có đến 6 chữ số) và nhận ra các sô tròn triệu trong phạm vi lớp tỉ. Biết sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé (tối thiểu là 4 số). Nhận biết một số đặc điểm của dãy sô' tự nhiên. Nhận biết các hàng trong mỗi lớp. Biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của chữ sô đó trong mỗi số. Biết phân tích cấu tạo thập phân của số tự nhiên (viết số thành tổng theo mẫu). HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ^Bầil Viết theo mẫu: Đọc số Viết sô Sô' gồm có Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 tràm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi nghìn hai tràm bảy mươi tư 1 237 005 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục Đọc sô' Viết số Số gồm có Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trãm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 274 trăm nghìn, 6 chục nghìn, trăm, 7 chục, 4 đơn vị Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm 1 237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị. Tám triệu không trăm linh bô'n nghìn không trăm chín mươi 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục Lưu ý: Củng cố lại cách đọc, viết số tự nhiên đến lớp triệu (Xem lại lưu ỷ trang 21 - Quyển tập I) Bài 2 Viết mỗi sô' sau thành tổng (thẹo mẫu): 1763; 5794; 20 292; 190 909 Mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3 Giải 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20292 = 20000 + 200 + 90 + 2 190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9 Lưu ý: Củng cô lại cách phân tích cấu tạo thập phân của số tự nhiên. Bài 3 Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào: 67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126 Nêu giá trị của chữ sô' 3 trong mỗi sô' sau: 103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910 Giải 67 35S: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Trong số 67 358, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. 851 904: Tám trăm năm mươi mốt ngàn chín trăm linh bốn. Chữ số’ 5 của số này thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. 3205700: Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ sô' 5 của sô' này thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. 195080126: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu. Chữ sô' 5 của sô' trên thuộc hàng triệu, lớp triệu. - Trong sô' 103, chữ sô' 3 có giá trị là 3. Trong số 1 397, chữ sô' 3 có giá trị là 300. Trong sô' 8 932, chữ sô' 3 có giá trị là 30. Trong sô' 13064, chữ sô' 3 có giá trị là 3000. Trong sô' 3265910, chữ sô' 3 giá trị là 3000.000. Lưu ỷ: Củng cô' lại kiến thức: Nliận biết các hàng trong mỗi lớp. Biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của chữ sô' đó trong mỗi số. ❖ Bài 4 Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị? Sô’ tự nhiên bé nhất là sô' nào? Có sô' tự nhiên lởn nhất không? Vì sao? Giải Trong dãy sô' tự nhiên: Hai sô' tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị. Sô' 0 là sô' tự nhiên bé nhất. Không có sô' tự nhiên lớn nhất vì thêm 1 vào bất cứ sô' nào cũng được sô' tự nhiên liền sau sô' đó. Lưu ý: Cần nhớ: • Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được sô' tự nhiên liền sau nó, bớt 1 từ một sô' tự nhiên khác 0 thì được sô tự nhiên liền trước nó. 67; 68; 69 b) Ba sô' chẵn liên tiếp: 999;1000;1001 • Sô' 0 là sô' tự nhiên bé nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất (tức là dãy số tự nhiên kéo dài mãi). ❖ Bài 5 'Viết sô thích hợp vào chồ chấm để có: a) Ba sô' tự nhiên liên tiếp: 67; ...; 69 798; 799; ... ...; 1000; 1001 b) Ba sô' chẵn liên tiếp: 8; 10; ... 98; ...; 102 ...; 1000; 1002 c) Ba sô' lẻ liên tiếp: 51; 53; ... 199; ...; 203 ...; 999; 1001 Giải a) Ba sô' tự nhiên liên tiếp: 798;799;800 998; 1000; 1002 997; 999; 1001 8; 10; 12 98; 100; 102 Ba sô' lẻ liên tiếp: 51; 53; 55 199; 201; 203 Lưu ý: Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 dơn vị.