Giải toán lớp 4 Bài 141: Luyện tập chung

  • Bài 141: Luyện tập chung trang 1
  • Bài 141: Luyện tập chung trang 2
  • Bài 141: Luyện tập chung trang 3
  • Bài 141: Luyện tập chung trang 4
LUYỆN TẬP CHUNG
❖ Bàil
Viết ti sô' của a và b, biết:
c) a = 12kg b = 3kg
Giải
d) a = 6/ b = 8Z
3
4
a) a = 3	b) a = 5m
b = 4	b = 7m
(Các em tự trình bày).
Kết quả là: a) -ậ	b)
4	7
Giải
Tổng hai sô'
72
120
45
Tỉ sô' của hai sô'
1
5
1
7
2
3
Sô' bé
12
15
18
Số lớn
60
105
27
❖ Bài 2
Viết số thích hợp vào ô trông:
Tổng hai sô'
72
120
45
Tỉ số của hai số
1
5
1
7
2
3
Số bé
Sô' lớn
Bài 3
Hai số có tổng bàng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Giải
Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng — số thứ hai. Ta có sơ đồ:
7
1080
Sô' thứ nhất:	1'	*1
Sô' thứ hai:	l-crr:—I	1	1	1	1	1 ...-’I
Tổng sô' phần bằng nhau là:
1 + 7 = 8 (phần)
Sô' thứ nhất là:
1080 : 8 = 135
Sô' thứ hai là:
1080 - 135 = 945
Đáp số: Sô' thứ nhất: 135; Sô' thứ hai: 945
♦ Bài 4
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng ■+ chiều dài. Tìm chiều dài,
O
chiều rộng của hình đó.
Giải
Ta có sơ đồ: Chiều rộng:	—
? m
125m
Chiều rộng:	1	
Chiều dài:	ị-rr;	1	ị	
? in
Tổng sô' phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 X 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 - 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m; Chiều dài: 75m
❖ £àz'5
Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều đài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 (m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng: Chiều dài:
? m
8m
? m
Chiều dài hình chữ nhật là:
(32 + 8) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 32 - 20 = 12 (m)
32m
Đáp số: Chiều dài: 20m; Chiều rộng: 12m
BÀI TẬP TƯƠNG Tự
❖ Bàil
Tìm hai sô' có tổng bằng 100 và tỉ sô' của chúng bằng
❖ Bài 2
3
Một hình chữ nhật có chu vi là 70m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính
4
diện tích của hình chữ nhật đó.
♦ Bài 3
Tổng của hai sô' bằng sô' bé nhất có ba chữ sô'. Sô' lớn gấp 4 lần sô' bé. Tìm hai sô' đó.
Bài 4
Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Cả hai lớp trồng được 340 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5
Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
? học sinh
55 học sinh
Lớp 4A:	r	I	1	1	1	-■•■‘I
Lớp 4B:	ì...	I	1	1	1	i—
? học sinh