Giải toán lớp 4 Bài 164: Ôn tập về đại lượng

  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng trang 1
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng trang 2
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng trang 3
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các em cần ghi nhớ:
Thuộc bảng dơn vị đo độ dài, đo khối lượng.
Biết mối quan hệ giữa một sô đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, đo thời gian thường dùng trong thực tế.
Biết đọc, viết, chuyển đổi số đo khối lượng, số đo thời gian, số đo diện tích có hai tên đơn vị đo thành sô' đo có một tên đơn vị đo.
Ví dụ: 7 tạ 30kg =	kg
3 giờ 15 phút =	phút
Biết sử dụng những kiến thức về do khối lượng, đo diện tích, đo thài gian trong việc giải quyết một số vấn dề cửa. thực tê.
Ví dụ: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nếu một gói kẹo cân nặng lOOg, thì 5kg kẹo có bao nhiêu gói như thế?
A. 80	B. 100	c. 50	D. 500
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
’ Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tạ = ...kg
1 tấn = ... yến
1 yến = ...kg	1 tạ = ... yến
1 tấn = ... tạ	1 tấn = ...kg
Giải
1 yến = 10kg	1 tạ =10 yến	1 tạ = 100kg
1 tấn = 10 tạ	1 tấn = 1000kg	1 tấn = 100 yến
❖ Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ châm:
a) 10 yến = ...kg
1 yến	= ...kg
50kg = ... yến
1 yến 8kg = ...kg
b) 5 tạ = ... yến
1500kg	= ... tạ
30 yến = ... tạ
7 tạ 20kg = ...kg
c) 32 tấn = ... tạ
4000kg	= ... tấn
230 tạ = ... tân
3 tấn 25kg = ...kg
Giải
a) 10 yến = 100kg
1 yến	= 5kg
50kg	= 5 yến
1 yến 8kg = 18kg
b) 5 tạ	= 50 yến
1500kg	= 15 tạ
30 yến = 3 tạ
7 tạ 20kg = 720kg
c) 32 tấn = 320 tạ
4000kg	= 4 tân
230 tạ = 23 tấn
3 tấn 25kg = 3025kg
Lưu ý: Phương pháp tính như sau:
•	10 yến = 1 yến X
10 = 10kg X 10 = 1001
Ngược lại: 50kg =	yến
Ta thực hiện phép chia:
50 : 10 = 5 nên 50kg = 5 yến
yến = 10kg X J = 5kg
1 yến 8kg = 10kg + 8kg = 18kg
^Bài3
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống:
2kg 7hg □ 2700g	60kg 7g	□	6007g
5kg 3g □ 5035g	12 500g	□	12kg 500g
Giải
2kg 7hg [T] 2700g	60kg 7g pn 6007g
5kg 3g [VỊ 5035g	12 500g P"| I2kg 500g
Lưu ỷ: Đề thuận tiện trong việc so sánh, ta có thể làm như sau:
- Chuyển từ “danh số phức hợp” về “danh số đơn” cho thuận tiện.
Ví dụ: 60kg 7g 6007g 60007g fT~[ 6007g
- Nên chuyển về đơn vị nliỏ nhất dể tiện việc so sánh.
Ví dụ: 2kg 7hg I I 2700g
2700g P~Ị 2700g
Tuy nhiên, tùy trường hợp ta có thể linh hoạt chuyển đổi các dơn vị đo sao cho thuận tịện việc so sánh.
♦ Bài 4
Một con cá cân nặng lkg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Giai
Đổi: lkg 700g = 1700g
Khôi lượng của cá và rau là:
1700 + 300 = 2000 (g)
2000g = 2kg
Đáp số: 2kg
Bài 5
Một xe ôtô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi chiếc xe đó chỏ được tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Giải
Xe ôtô chở được tất cả là:
50 X 32 = 1600 (kg)
1600kg = 16 tạ
Đáp số: 16 tạ