Giải toán lớp 4 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
ÔN TẬP VỀ ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN ♦ Bail Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng 1 phút = ... giây 1 thế kỉ = ... năm 1 giờ = ... giây 1 năm không nhuận = ... ngày 1 năm nhuận = ... ngày Giải 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 3600 giây 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 nãm nhuận = 366 ngày ♦ Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 giờ = ... phút 3 giờ 15 phút = ... phút 420 giây = ... phút giờ = ... phút b) 4 phút' = ... giây 3 phút 25 giây= ... giây 2 giờ = ... giây phút = ... giây c) 5 thế kl = ... năm — thế kỉ = ... năm 20 12 thế kỉ = ... nãm 2000 năm = ... thế kĩ Giải a) 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút 420 giây = 7 phút — giờ =5 phút b) 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây = 205 giây 2 giờ = 7200 giây phút = 6 giây c) 5 thế kỉ = 500 năm — thế kỉ =5 năm 20 12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỉ Lưu ý: Phương pháp chung chuyển đổi như sau: • 5 giờ = 1 giờ X 5 = 60 phút X 5 = 300 phút • 420 giây = .. phút Ta thực hiện phép chia: 420 : 60 = 7 nên 420 giây = 7 phút • — giờ = 60 phút 12 ĩ r- , . X — = 5 phút 12 • 3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút Bài 3 Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trông: 5 giờ 20 phút 1 1 300 phút i giờ 1 1 20 phút 3 495 giây 1 1 8 pĩtút 15 giây ỉ phút r 1 phút Giải 5 giờ 20 phút 1 > 1 £00 phút giờ 1 = |. 20 phút 3 495 giây 1 = 1 8 phút 15 giây - phút prỊ 1 phút Lưu ý: Cần chuyển đổi các dan vị đo (về đơn vị nhỏ nhất theo đề bài) rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp. Ví dụ: 5 giờ 20 phút I I 300 phút 320 phút I > I 300 phút Thời gian Hoạt động Từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 30 phút Vệ sinh cá nhân và tập thể dục Từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ Ăn sáng Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút Học và chơi ở trường Bảng dưới đây cho biết một sô' hoạt động của bạn Hà trong mỗi buổi sáng hàng ngày: Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút? Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu? ❖ Bài 4 Giải Đổi: 7 giờ = 420 phút giờ 30 phút = 390 phút 11 giờ 30 phút = 690 phút giờ 30 phút = 450 phút Thời gian Hà ăn sáng là: 420 - 390 = 30 (phút) Thời gian buổi sáng Hà ở trường là: 690 - 450 = 240 (phút) 240 phút = 4 giờ + Bài5 Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? 1 3 600 giây b) 20 phút c) Ạ giở . d) giờ Đổi: 600 giây = 10 phút giờ = 15 phút 3 giờ = 18 phút Khoảng thời gian dài nhất là 20 phút.