Giải toán lớp 4 Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

  • Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 1
  • Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 2
ÔN TẬP VỀ SỐ Tự NHIÊN (tiếp theo)
❖ Bài ỉ
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống:
989
□
1321
34 579
□
34 601
27 105
□
7985
150 482
□
150 459
8300 : 10
□
830
Giải
72 600
□
726 X 100
989
H
1321
34 579
H
34 601
27 105
H
7985
150 482
H
150 459
8300 : 10
H
830
72 600
H
726 X 100
Lưu ý: Củng cô' lại cách so sánh hai số tự nhiên (Xem trang 25 - tập I)
❖
Viết các sô' sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 7426; 999; 7642; 7624	b) 3158; 3518; 1853; 3190
Giải
999; 7426; 7624; 7642	b) 1853; 3158; 3190; 3518
Lưu ý: Củng cố lại cách sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé dên
lớn. (Xem trang 26 - tập I).
Bài 3
Viết các sô sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1567; 1590; 897; 10261	b) 2476; 4270; 2490; 2518
Giải
a) 10 261; 1590; 1567;897	b) 4270; 2518; 2490; 2476
Bài 4
Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Viết sô' lớn nhất: có một chữ sô; có hai chữ số; có ba chữ số.
Viết sô' lẻ bé nhát: có một chữ số; có hai chừ sô; có ba chữ số.
Viết sô' chẩn lớn nhất: có một chữ sô'; có hai chữ sô; có ba chữ số.
Giải
a) 0; 10; 100	b) 9; 99; 999
Lưu ý: (Xem trang 27 - tập I)
Bài 5
Tìm X, biết 57 < X < 62 và:
a) X là sô' chẵn	b) X ià sô' lẻ	c) X là sô tròn chục
Giải
Các sô' chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58; 60. Vậy X là: 58; 60.
Các sô' lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 59; 61. Vậy X là: 59; 61.
Sô' tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 60. Vậy X là: 60.