Giải toán lớp 4 Bài 102: Luyện tập
LUYỆN TẬP ❖ Bàil ' 14 Rút gọn các phân sô: -TT-; 28 25 50’ 48. 30’ 81 54 ■ Giải Các em tự trình bày: , 14 1 25 1 48 8 81 3 Kẽt qua: — = —; — — • = — • — — 28 2 50 2 ’ 30 5 ’ 54 2 ❖ Bài 2 Trong các phân sô' dưới đày, phân số nào bằng •=■? 3 Nhận xét: 20 8 _8_ . 30 ’ 9 ’ 12 Giải 20 _ 20:10 2 30 - 30 :10 - 3 — là phân sô' tô'i giản không rút gọn được. 9 8 _ 8:4 _ 2 12 “ 12 :4 - 3 Vậy các phân sô' 20 _8_ 30’ 12 đều bằng Bài 3 Ta CÓ: 150 20 32 25:25 1 Giải 50 50 : 50 100 : 25 " 4; 150 150 : 50 5:5 1 8 8:8 20:5 ~ 4’ 32 32:8 V 25 Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ? 50 25 100 _5_ 20 : 1 3 25 ỗ 8 Vậy các phân số đều bằng 20 32 100 ♦ Bài 4 Tính (theo mẫu): 2x3x5 a) Mầu'. 3x5x7 2 X X X X 2 b) 8x7x5 11x8x7 c) 19 X 2 X 5 19 X 3 X 5 x*x*7 7 Chú ý: Trong mẫu trên, ta dã cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang cho 3, rồi cùng chia nhẩm cho 5. Giải Ta có: 2xXxX a) Xx/x7 b) _5_ 11 11X X X / BÀI TẬP TƯƠNG Tự c) >ếx2xX X 3 X X 5 7 45 19. 189. 121 12’ 8’ 81’ 38’ 190’ 231 số sau thành phân sô' tô'i giản: 12 18 25 84 49 125 48’ 42’ 45’ 120’ 140’ 1000 352 60 75. 75 . 18 . 561. 253’ 84’ 36’ 300’ 234’ 132’ ❖ Bài 1 Trong các phân số sau, phân sô' nào là phân số tối giản.'. 39 65