Giải toán lớp 4 Bài 123: Luyện tập
LUYỆN TẬP ♦ Bài 1 Tính (theo mẫu): Mẫíz: 2 J ; 5 2x5 10 9 * - 9 x 1 - 9x1 - 9 rp , 2 2x5 10 Ta có the viêt gọn như sau: — X 5 = ■ 9 = — a) -- X 8 11 . 5 c) Ị X 1 đ) 7 X 0 8 Giải _ 9 o 9x8 72 11 11 11 4x1 4 5 5 n 5x7 35 b) 77 X 7 = —= -77- 6 6 5 5x0 0 ~ X 0 = - ■ = 7- = 0 8 8 Lưu ý: • Một pliân sô' nhân với 1 thì bằng chính phân số đó. Một phân số nhân với 0 thì bằng 0. 'Bài 2 2 X 5 - 2 X 3 2x3 6 7 ” 1 x 7 “ 1x7 - 7 Tính (theo mẫu): Mẫu: m ■I--.*'. 1. n 3 2x3 6 Ta có the viêt gọn như sau: 2 X — = —-— = — 7 7 7 . , 6 a) 4 X — 7 b) 3 X 11 c) 1 X d) 0 X 5 Giải a) 4 X c) 1 X _ 4 X 6 _ 24 “ 7 " 7 5 _ 1x55 4 - 4 - 4 b) 3 X 11 3x4 _ 12 11 " 11 2 0x2 0 n d) 0 X = -V—= V = 0 5 5 5 bn~ b + bb+‘"+b. n lần ♦ Bài 4 b) -V 7 13 c) — X — 13 7 5 4 Tính rồi rút gọn: a) X í. , 5 4 5x4 a) 7X7- = ~ _ 3 5 3x5 kA 2 3 b) — X ~ 3 7 2x3 _ 20 _ 20 : 5 - 15 - 15:5 _6__ 2 21 - 7 Giải 4 3 .X 7 13 c) — X —- 13 .7 7x13 91 3x7 21 7 13 .7 13x7 Lưu ý: ơ bài này, có thể rút gọn ngay trong quá trình tính. 4 3 91 ❖ Bài 5 5 4 0*4 3X5 3x^ Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 77 m. Giải Chu vi hình vuông là: 5 _ 20 , . ỷ X 4 = y (m) Diện tích hình vuông là: 25 ,2' — (m ) 49 20 Đáp số: Chu vi: — m; , 25 2 Diện tích: —— m 49