Giải toán lớp 4 Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên

  • Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên trang 1
  • Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên trang 2
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA số Tự NHIÊN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Mối liên hệ giữa phân sô' với phép chia hai sô' tự nhiên
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhièn (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử sô' là số bị chia và mẫu số là số chia.
Tổng quát hơn: Một số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b (b # 0) có kết
quả chính là phân số Y b
, a a : b = — b
Ví dụ: 12 :5 =	12 : 3 =	= 4
3
Như vậy:
Ta xem dấu “gạch ngang” của phân số như là dấu phép chia.
Ta có thể dùng phân số để glii kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (cho dù phép chia đó là phép chia hết hay phép chia có dư).
Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu sô' là 1.
a
a = —
	Ị_
2) So sánh phân sô' với 1
Cho phân số y-.	- Nếu a > b thỉ > 1.
b	b
Nếu a = b thì “ = 7
b
Nếu a < b thì Y < 1
b
Ví dụ:
5
Phân sô' —■ có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.
4
5
Ta viết: —■ > 7.
4
Phân sô —■ có tử số bằng mẫu số, phân sô đó bằng 1.
4
Ta viết: — = 1.
4
Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1.
4
Ta viết: — < 7.
4
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân sô: 7:9;	5:8;	6 : 19;	1:3
Giải
6 : 19 = 777 19
7:9=7-
9
❖ Bài 2
Viết theo mẫu:
Mầu:
36 : 9;
88 : 11;
Giải
0 : 5;
36
36:9=^=4
0 ; 5 = ị = 0 5
88 : 11 = II = 8 11
7 : 7 = I = 1 7
Lưu ý
Vậy: 0 =
12	3	4
- ------ - ...
1~ 2~ 3~'~ 100
❖ Bài 3
a) Viết mỗi sô' tự nhiên dưới dạng một phân sô' có mẫu sô' bằng 1 (theo mẫu): 9
Mẫu: 9 = —
6 = ...;	1 =	27 = ...;	0 = ...;	3 = ...
b) Nhận xét: Mọt sô' tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên dó và
mầu số bắng 1.
°4
Giải
27
27 = t;
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử sô' là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.