Giải toán lớp 4 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN số (tiếp theo) ❖ Bàil Tính: a, 3 7 b,^x2 _8_ 2 21 : 3 A-A 11 : 11 _8_ 21 : :2 4 2 — X — 7 3 2x A 11 c) 4 X 8.2 7 : 7 |:4 7 |x4 7 Giải a) _8_ 21 _8_ 21 8 . , 3 3x2 b)n 2 H Ặ:2 = -Ế- 11 11x2 c) Lưu ỷ. „ 2 4x2 4 X — = ——— 7 7 11’ = = 22 8 . 7 ’ _3^ 11 8 7 : _8_ 21 JS_ 11 _3_ 11 _8_x 3 = 4 21 x 2 - 7 _8_ 21 4x22 = 2; 11 3 „ . 3 2x3 2 X — = - ■ 11 11 ®:4 = . 7x4 e_ 11 2 7; Từ pliép nhân suy ra 2 phép chia: 2 4 4 — X — 7 21 11 :22 ❖ Bài 2 Tìm x: 2 Sau khi học phân số, ta biết: phép chia luôn thực hiện được (với điều kiện số chia khác 0), nên các em rất dễ “nhầm lẫn” khi tìm X. (Đối với phép tính nhân và chia). „ , 1 5 Ví du: X : 5 = — —> X = — 2 2 1 c 5 X : — = 5 -» X = — 2 2 5 : X = - —> x = 10 2 1 1 — : X = 5 -> X = — 2 10 1 K X X — = 5 —> X = 10 2 c 1 1 X XO = — -» X = — 2 10 c) X : —- = 22 11 X = 22 X = 14 Lưu ỷ: ♦ Bài 3 Các bài toán trên đều giải được, không như đối với số tự nhiên có bài khi thực hiện phép tính tìm X, các em có thể phát hiện mình tính nhầm (do thực hiện phép tính không được). Vì vậy, sau khi tìm kết quả của X, các em nên thử lại. Ví dụ: Thử lại: Tính: a) ịxị 7 3 Ị_ 2 Ị_ 2 1_ 2 Ị_ 2 ' _z_ 10 b)|4 7 7 c) - : X = 5 2 X = 5 : X = 10 Thử lại: 19 — X — X 6 11 4" : 10 = 5 (sai) d) 2x3x4 2 X 3 X 4 X 5 3 7 _ 3x7 _ 21 _ 1 a) X -7 = ——— = — = 1 7 3 7x3 21 Ấ 219 2x1x9 c) — X — X -7- = ——- : 3 6 11 18 198 3x6x11 Lưu ý: Ta có thể làm như sau: JỊ_ 11 , . 33 3Z_21, 7 7 7 3 21 d) 2x3x4 2 X 3 X 4 X 5 24 120 3 7 X -C = 7 (do 7 rút gọn cho 7, 3 rút gọn cho 3) 7 3 3 3 z z = 7 (do sô' bị chia bằng sô' chia) 7 7 -1 219 c) — X 3- X -7- 3 6 11 2x1x9 3x6x11 11 2 1 9 2x1x9 1 , Các em có thê liiêu cách rút gọn: -X — X-—- ——-—— = — ao ■ 3 6 11 3x6x11 11 đã cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 2; 3; 3). d) ——. ■—- = -7- (cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới 2x3x4x5 5 gạch ngang lần lượt cho 2; 3; 4). ❖ Bài 4 Một tờ giấy hình vuông có cạnh -Ệ- m. 5 Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó. Bạn An cắt tờ giây đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh -2- m thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông? Một tờ giây hình chữ nhật có chiều dài — m và có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông 5 đó. Tìm chiều rộng tở giấy hình chữ nhật. Giải Chu vi tờ giấy hình vuông là: ~ _ 8 , . — X 4 = — (m) Sô' ô vuông cắt được là: 4 4 —- : = 25 (ô vuông) 25 625 e Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là: 4 4 1 25 5 5 8 4 1 Đáp số; a) Chu vi: — m, diện tích: —— m2; b) 25 ô vuông; c) _m 5 25 5 Lưu ỷ: • Câu b, ta có thể giải theo cách sau: Cách 2: Mồi cạnh hình vuông chia được số ô vuông là: = 5 (ô vuông) 2 2_ 5 ' 25 Sô ô vuông cắt dược là: 5 X 5 = 25 (ô vuông) ,'2 2 • - Có thể đổi —m= 40cm; -z~m = 8cm (số đo là số tự nhiên) 5 25 rồi giải tương tự như trên sẽ thuận lợi hơn... - Ở cách 2, cần nhận xét sô' ô vuông ở mỗi cạnh phải là số tự nhiên thì mới làm được.