Giải toán lớp 4 Bài 111: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG > Bài 1 Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống: - n - 14 1 1 14 i n ± 25 1 1 23 - n1 15 1 1 1 1 24 1 1 27 20 1 1 20 19 1 1 27 in - l 1 14 Giải 14 L—J 14 — Rì — 25 L—J 23 - H 1 15 L—1 - A — 9 1 J 27 20 1 1 20 19 27 1 H — L—1 14 ❖ Bài 2 Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết: a) Phân số bé hơn 1; b) Phân số lớn hơn 1. Giải 3 , 5 a) - b) 0 5 3 Bài 3 12 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: a)—; _ b)_Ẽ_- JL. _ _ ’ 1 1 Giải ❖ Bài 4 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lđn: a) 7; 4; 7 7 7 7 Giải 4 5 6 — < — < — . 7 7 7 5 3 • Quy đồng mẫu số các phân sô' 4; 4; 2- 6 4 Ta thấy 12 chia hết cho 3; 6; 4 vì: 12 : 3 = 4; 12 : 6 = 2; nên chọn MSC là 12, ta có: 2 2x4 _8_ 12 ’ 12 : 4 = 3 5x2 3 3x4 6x2 10 12 3x3 4x3 _9_ 12 m. -,.8 9 , 9 10 XA_ lx 2 3 3 5 Ta có: 77 < 77 và 77 < 77; tức là 7 < , và — < —. 12 12 12 12 3 4 4 6 5 3 2 3 5 Vậy: Các phân số 4; 4; 4 viết thèo thứ tự từ bé đến lớn là 4 ỉ 4; 4 64 ’ 346 6 6 6 6 6 Vì 11 > 7 > 5 nên Vậy kết quả là: -4-; 4 í 1175. 1175 b) Rút gọn phân sô': -- 20 10 12 -- 3 3 3 6 12 9 Vì — < — < — nên —— < —- < — 10 8 4 20 32 12 3 12-3 4’ 32 " 8 Vậy kết quả là: j6_. 20’ 12 32’ _9_ 12 ❖ Bài 4 Tính: a) b 9x8x5 6 X 4 X 15 a 2xXx/xX _ 2 = 1 Xx/xXx6 6 3 Giải 9x8x5 _XxXxXxXxX_1 6x4x15 - XxXx/xXxX Glỉl THIỆU THÊM MỘT sô CÁCH so SÁNH HAI PHÁN sô Cách 1: QUY ĐỒNG MẪU số, so SÁNH TỬ sô' Quy dồng mẫu sô' các phân số cần so sánh (Nếu các phân số cần so sánh không cùng mẫu số). Trong hai phân sô cùng mẫu sổ, phân sô nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 2 Ví dụ: — > _ vì 4 > 2 5 Cách 2: QUY ĐỒNG TỬ số, so SÁNH MAU số Quy đồng tử số các phân số cần so sánh (Nếu các phân số không cùng tử số) Trong hai phân số cùng tử số, phân sô' nào có mẫu số lớn hơn thì phân sô' đó nhỏ hơn. Ví dụ: ị 3 3 Cách 3: so SÁNH PHÂN số PHẦN BÙ ĐẾN ĐƠN VỊ Hai phân số đều nhỏ hơn 1, nếu phân số phần bù tới dơn vị của phân sô' nào lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. Ví dụ: So sánh hai phân số: — và Lưu ý: Khi sử dụng cách so sánh này thì hai phân số cần so sánh đều nhỏ hơn 1 và thường là hai phân số phần bù tới đơn vị của hai phân sô cần so sánh có tử sô' bằng nhau (hay hiệu của mẫu số và tử sô của hai phân sô' cần so sánh bằng nhau). Cách 4: DÙNG PHÂN số TRUNG GIAN THỨ BA Chọn một phân sô' trung gian thứ ba sao cho ta có thể dề dàng so sánh hai phân số đã cho với phân sô' đó. Sau đó kết luận. 72 49 72 47 , 13 và —— 47 (Ta vận dụng: a < b < c thì a < c). Ví dụ: So sánh hai phân số: 12 12 13 72 . 13 < -7=-. Vậy: 49 47 47 49 47 Ta chọn phân số: Ta có: 7 4 So sánh hai phân sô -- và -- 5 9 Cách 5: DÙNG ĐƠN VỊ LÀM TRUNG GIAN Ví dụ: VA... 74 a có: — >!>—. Vậy: — > — 9 5 9 Lưu ý chung: Cách 1 và cách 2 luôn luôn thực hiện được. Các cách còn lại tùy thuộc vào đặc diểm của các phân số cần so sánh mà ta có thể thực hiện được hay không.